Danh sách bài giảng
● TUẦN 1
● Chính tả - Tuần 1 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 1 trang 2 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Chính tả - Tuần 1 trang 2 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1 Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
● Chính tả - Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Chính tả - Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1 Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
● Luyện từ và câu - Tuần 1 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 1 trang 3 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 1 trang 3 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1 Viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
● Tập làm văn - Tuần 1 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 1 trang 5 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 1 trang 5 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1 Viết nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1-2 câu để tạo thành một câu chuyện:
● TUẦN 2
● Chính tả - Tuần 2 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 2 trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
● Chính tả - Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1
Chính tả - Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 1 Một nhóm học tập có 5 bạn là Huệ, An, Lan, Bắc và Dũng. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:
● Luyện từ và câu - Tuần 2 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 2 trang 7 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 2 trang 7 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới, rồi viết vào chỗ trống:
● Tập làm văn - Tuần 2 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 2 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Hoàn thành bản tự thuật dưới đây:
● TUẦN 3
● Chính tả - Tuần 3 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
● Chính tả - Tuần 3 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 3 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
● Luyện từ và câu - Tuần 3 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 3 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết đúng từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối) dưới mỗi tranh sau:
● Tập làm văn - Tuần 3 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 3 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 3 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền số thứ tự vào □ dưới tranh theo đúng diễn biến câu chuyện Gọi bạn:
● TUẦN 4
● Chính tả - Tuần 4 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
● Chính tả - Tuần 4 trang 16 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 4 trang 16 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền tiếp vào chỗ trống một vài từ ngữ để phân biệt nghĩa của các tiếng in đậm:
● Luyện từ và câu - Tuần 4 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 4 trang 14 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:
● Tập làm văn - Tuần 4 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 4 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 4 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết 3 - 4 câu nói về nội dung mỗi tranh dưới đây, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp:
● TUẦN 5
● Chính tả - Tuần 5 - trang 19 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:
● Chính tả - Tuần 5 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 5 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tìm và viết vào chỗ trống:
● Luyện từ và câu - Tuần 5 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu -Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu -Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Đặt câu theo mẫu:
● Tập làm văn - Tuần 5 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 5 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:
● TUẦN 6
● Chính tả - Tuần 6 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
● Chính tả - Tuần 6 trang 25 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 6 trang 25 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
● Luyện từ và câu - Tuần 6 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 6 trang 23 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
● Tập làm văn - Tuần 6 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 6 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 6 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.
● TUẦN 7
● Chính tả - Tuần 7 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 7 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 7 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền ui hoặc uy:
● Chính tả - Tuần 7 trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 7 trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng
● Luyện từ và câu - Tuần 7 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 7 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 7 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
● Tập làm văn - Tuần 7 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 7 trang 30 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 7 trang 30 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết tiếp nội dung mỗi tranh dưới đây để tạo thành câu chuyện có tên Bút của cô giáo
● TUẦN 8
● Chính tả - Tuần 8 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
● Chính tả - Tuần 8 trang 34 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 8 trang 34 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau:
● Luyện từ và câu - Tuần 8 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau :
● Tập làm văn - Tuần 8 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 8 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 8 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết một đoạn 4-5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em ở lớp 1
● TUẦN 9 - ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
● Tiết 1 - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 1 - Tuần 9 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 1 - Tuần 9 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Xếp các từ: bạn bè, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng xếp vào bảng dưới đây
● Tiết 2 - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 2 - Tuần 9 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 2 - Tuần 9 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
● Tiết 3 - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 3 - Tuần 9 trang 38 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 3 - Tuần 9 trang 38 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
● Tiết 4 - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 4 - Tuần 9 trang 39 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 4 - Tuần 9 trang 39 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi:
● Tiết 5 - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 5 - Tuần 9 trang 40 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 5 - Tuần 9 trang 40 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi □ dưới đây:
● Tiết 6 - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 6 - Tuần 9 trang 41 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 6 - Tuần 9 trang 41 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dựa theo mục lục ở cuối sách Tiếng Việt 2, tập một, ghi tên các bài em đã học trong tuần 8:
● Tiết 7 - Tuần 9 - Ôn tập giữa học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 7 - Tuần 9 trang 42 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 7 - Tuần 9 trang 42 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang:
● Tiết 8 - Tuần 9 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tiết 8 - Tuần 9 trang 44 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 8 - Tuần 9 trang 44 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn (Tiếng Việt 2, tập một, trang 75), ghi dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:
● TUẦN 10
● Chính tả - Tuần 10 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền c hoặc k vào chỗ trống:
● Chính tả - Tuần 10 trang 47 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 10 trang 47 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:
● Luyện từ và câu - Tuần 10 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu -Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu -Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết lại những từ chỉ người thân (gia đình, họ hàng) trong câu chuyện Sáng kiến của bé Hà:
● Tập làm văn - Tuần 10 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 10 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 10 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về ông, bà (hoặc người thân) của em.
● TUẦN 11
● Chính tả - Tuần 11 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 11 trang 49 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 11 trang 49 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
● Chính tả - Tuần 11 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 11 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh
● Luyện từ và câu - Tuần 11 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 11 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 11 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
● Tập làm văn - Tuần 11 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 11 trang 53 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 11 trang 53 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết lại 2 - 3 câu em đã nói với ông (hoặc bà) khi ông (bà) bị mệt
● TUẦN 12
● Chính tả - Tuần 12 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 12 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 12 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền ng hoặc ngh:
● Chính tả - Tuần 12 trang 55 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 12 trang 55 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền iê, yê hoặc ya vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
● Luyện từ và câu - Tuần 12 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 12 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 12 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dùng mũi tên (->) nối các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng. Viết kết quả vào dòng dưới:
● Tập làm văn - Tuần 12 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 12 trang 56 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 12 trang 56 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết 4-5 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung sau:
● TUẦN 13
● Chính tả - Tuần 13 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 13 trang 57 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 13 trang 57 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iẻ hoặc yê theo nghĩa dưới đây:
● Chính tả - Tuần 13 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 13 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:
● Luyện từ và câu - Tuần 13 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 13 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 13 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Gạch một gạch ( — ) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ?
● Tập làm văn - Tuần 13 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 13 trang 60 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 13 trang 60 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
● TUẦN 14
● Chính tả - Tuần 14 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 14 trang 61 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 14 trang 61 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền vào chỗ trống:
● Chính tả - Tuần 14 trang 63 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 14 trang 63 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
● Luyện từ và câu - Tuần 14 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 14 trang 62 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 14 trang 62 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết vào chỗ trống 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.
● Tập làm văn - Tuần 14 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 14 trang 64 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 14 trang 64 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
● TUẦN 15
● Chính tả - Tuần 15 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
● Chính tả - Tuần 15 trang 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 15 trang 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết vào chỗ trống từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
● Luyện từ và câu - Tuần 15 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 15 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
● Tập làm văn - Tuần 15 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 15 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 15 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết lời chúc mừng của em khi chị Liên được giải trong kì thi học sinh giỏi:
● TUẦN 16
● Chính tả - Tuần 16 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 16 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 16 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch :
● Chính tả - Tuần 16 trang 71 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 16 trang 71 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
● Luyện từ và câu - Tuần 16 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 16 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 16 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó
● Tập làm văn - Tuần 16 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 16 trang 72 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 16 trang 72 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen:
● TUẦN 17
● Chính tả - Tuần 17 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Chính tả - Tuần 17 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 17 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền vào chỗ trống ui hoặc uy:
● Chính tả - Tuần 17 trang 75 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Chính tả - Tuần 17 trang 75 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
● Luyện từ và câu - Tuần 17 Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1
● Luyện từ và câu - Tuần 17 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Luyện từ và câu - Tuần 17 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó:
● Tập làm văn - Tuần 17 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1
● Tập làm văn - Tuần 17 trang 76 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tập làm văn - Tuần 17 trang 76 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dựa vào đoạn văn sau, viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà :
● TUẦN 18 - ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
● Tiết 1 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 1 - Tuần 18 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 1 - Tuần 18 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu sau
● Tiết 2 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 2 - Tuần 18 trang 78 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 2 - Tuần 18 trang 78 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả:
● Tiết 3 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 3 - Tuần 18 trang 79 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 3 - Tuần 18 trang 79 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tìm bài tập đọc ở cột A (trong mục lục sách Tiếng Việt 2, tập một) rồi điền vào chỗ trống:
● Tiết 4 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 4 - Tuần 18 trang 80 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 4 - Tuần 18 trang 80 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Gạch dưới 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
● Tiết 5 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 5 - Tuần 18 trang 81 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 5 - Tuần 18 trang 81 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh bên. Đặt câu với từ ngữ đó.
● Tiết 6 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 6 - Tuần 18 trang 82 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 6 - Tuần 18 trang 82 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Em đến nhà bạn để báo cho bạn đi dự Tết Trung thu nhưng cả gia đình bạn đi vắng. Hãy viết lại lời nhắn cho bạn.
● Tiết 7 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 7 - Tuần 18 trang 84 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 7 - Tuần 18 trang 84 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Cô giáo (thầy giáo) lớp 1 của em đã chuyển sang dạy ở một trường khác. Nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em hãy viết bưu thiếp chúc mừng cô (thầy).
● Tiết 8 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 8 - Tuần 18 trang 85 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 8 - Tuần 18 trang 85 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết khoảng 5 câu kể về một bạn lớp em.
● Tiết 9 - Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1 - Tiếng Việt 2
● Tiết 9 - Tuần 18 trang 86 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
Tiết 9 - Tuần 18 trang 86 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Dựa theo nội dung câu chuyện Cò và Vạc (Tiếng Việt 2, tập một, trang 151), ghi dấu X vào □ trước câu trả lời đúng:
● TUẦN 19
● Chính tả - Tuần 19 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 19 trang 1 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 19 trang 1 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) a) Điền l hoặc n vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 19 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu – Tuần 19 trang 2 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu – Tuần 19 trang 2 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa :
● Chính tả - Tuần 19 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 19 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 19 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Viết tên vật trong mỗi tranh :
● Tập làm văn - Tuần 19 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 19 trang 5 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 19 trang 5 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của các bạn học sinh trong mãi tranh dưới đây :
● TUẦN 20
● Chính tả - Tuần 20 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 20 trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 20 trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống
● Luyện từ và câu - Tuần 20 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 20 trang 7 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 20 trang 7 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Chọn từ ngữ chỉ thời tiết của từng mùa (nóng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng) điền vào chỗ trống :
● Chính tả - Tuần 20 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 20 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 20 trang 8 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống:
● Tập làm văn - Tuần 20 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 20 trang 9 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 20 trang 9 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Đọc đoạn văn Xuân về (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 21), trả lời câu hỏi:
● TUẦN 21
● Chính tả - Tuần 21 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 21 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 21 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điển vào cột B :
● Luyện từ và câu - Tuần 21 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 21 trang 11 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 21 trang 11 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1 Viết tên các loài chim vào chỗ trống thích hợp (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh):
● Chính tả - Tuần 21 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 21 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 21 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Điền vào chỗ trống :
● Tập làm văn - Tuần 21 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 21 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 21 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1 Viết lời của em đáp lại lời cảm ơn trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 22
● Chính tả - Tuần 22 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 22 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 22 trang 12 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 22 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 22 trang 15 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 22 trang 15 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1 Viết tên các loài chim trong những tranh sau :
● Chính tả - Tuần 22 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 22 trang 16 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 22 trang 16 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
● Tập làm văn - Tuần 22 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 22 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 22 trang 17 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời của em đáp lại lời xin lỗi trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 23
● Chính tả - Tuần 23 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 23 trang 18 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 23 trang 18 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 23 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 23 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 23 trang 19 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp : hố, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu.
● Chính tả - Tuần 23 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 23 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 23 trang 20 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền l hoặc n vào chỗ trống :
● Tập làm văn - Tuần 23 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 23 trang 21 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 23 trang 21 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 24
● Chính tả - Tuần 24 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 24 trang 22 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 24 trang 22 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 24 - Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 24 trang 23 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 24 trang 23 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó ( tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn) rồi viết vào chỗ trống :
● Chính tả - Tuần 24 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 24 trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 24 trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
● Tập làm văn - Tuần 24 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 24 trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 24 trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Viết lời đáp của em :
● TUẦN 25
● Chính tả - Tuần 25 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 25 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 25 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 25 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 25 trang 27 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 25 trang 27 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Điền vào chỗ trống từ ngữ có tiếng biển :
● Chính tả - Tuần 25 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 25 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 25 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Viết vào chỗ trống tên các loài cá :
● Tập làm văn - Tuần 25 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 25 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 25 trang 28 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp trong mỗi đoạn đối thoại sau :
● TUẦN 26
● Chính tả - Tuần 26 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 26 trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 26 trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Điền vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 26 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 26 trang 30 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 26 trang 30 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết tên các loài cá vào cột thích hợp :
● Chính tả - Tuần 26 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 26 trang 32 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 26 trang 32 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
● Tập làm văn - Tuần 26 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 26 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 26 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 27 - ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
● Tiết 1 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 1 - Tuần 27 trang 34 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 1 - Tuần 27 trang 34 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi “Khi nào ?” Đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng :
● Tiết 2 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 2 - Tuần 27 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 2 - Tuần 27 trang 35 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết từ ngữ về bốn mùa :
● Tiết 3 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 3 - Tuần 27 trang 36 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 3 - Tuần 27 trang 36 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu ?”. Đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng :
● Tiết 4 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 4 - Tuần 27 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 4 - Tuần 27 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Viết đoạn văn ngắn (3-4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng,...) mà em biết.
● Tiết 5 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 5 - Tuần 27 trang 38 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 5 - Tuần 27 trang 38 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào ?”. Đánh dấu × vào □ trước ý trả lời đúng :
● Tiết 6 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 6 - Tuần 27 trang 39 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 6 - Tuần 27 trang 39 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Điền từ chỉ loài thú và từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm của nó vào bảng sau :
● Tiết 7 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 7 - Tuần 27 trang 40 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 7 - Tuần 27 trang 40 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao ?”. Đánh dâu × vào □ trước ý trả lời đúng :
● Tiết 8 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 8 - Tuần 27 trang 41 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 8 - Tuần 27 trang 41 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Trò chơi ô chữ
● Tiết 9 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì 2
● Tiết 9 - Tuần 27 trang 42 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 9 - Tuần 27 trang 42 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Đọc thầm :
● TUẦN 28
● Chính tả - Tuần 28 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 28 trang 44 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 28 trang 44 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Điền ua hoặc uơ vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 28 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 28 trang 45 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 28 trang 45 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp :
● Chính tả - Tuần 28 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 28 trang 45 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 28 trang 45 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. a) Viết vào chỗ trống tên các loài cây :
● Tập làm văn - Tuần 28 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 28 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 28 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Em đoạt giải cao trong cuộc thi kể chuyện hoặc thi vẽ, múa, hát,... bạn em nói lời chúc mừng. Hãy viết lời đáp của em vào chỗ trống :
● TUẦN 29
● Chính tả - Tuần 29 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 29 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 29 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Chọn làm 1 trong 2 bài tập sau :
● Luyện từ và câu - Tuần 29 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 29 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 29 trang 48 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết tên các bộ phận của một cây ăn quả
● Chính tả - Tuần 29 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 29 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 29 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Chọn làm 1 trong 2 bài tập :
● Tập làm văn - Tuần 29 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 29 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 29 trang 50 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 30
● Chính tả - Tuần 30 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 30 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 30 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống
● Luyện từ và câu - Tuần 30 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 30 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 30 trang 52 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Tìm các từ ngữ:
● Chính tả - Tuần 30 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 30 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 30 trang 54 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống :
● Tập làm văn - Tuần 30 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 30 trang 55 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 30 trang 55 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Nghe kể câu chuyện Qua suối, trả lời câu hỏi:
● TUẦN 31
● Chính tả - Tuần 31 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 31 trang 56 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 31 trang 56 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :
● Luyện từ và câu - Tuần 31 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 31 trang 57 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 31 trang 57 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
● Chính tả - Tuần 31 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) :
● Tập làm văn - Tuần 31 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 32
● Chính tả - Tuần 32 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 32 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 32 trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 32 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 32 trang 60 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 32 trang 60 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa).
● Chính tả - Tuần 32 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 32 trang 61 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 32 trang 61 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống :
● Tập làm văn - Tuần 32 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 32 trang 62 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 32 trang 62 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 33
● Chính tả - Tuần 33 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 33 trang 63 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 33 trang 63 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Chọn 1 trong 2 bài tập :
● Luyện từ và câu - Tuần 33 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 33 trang 64 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 33 trang 64 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người được vẽ trong mỗi tranh dưới đây :
● Chính tả - Tuần 33 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :
● Tập làm văn - Tuần 33 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● TUẦN 34
● Chính tả - Tuần 34 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 34 trang 66 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 34 trang 66 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Điền vào chỗ trống :
● Luyện từ và câu - Tuần 34 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2
● Luyện từ và câu - Tuần 34 trang 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Luyện từ và câu - Tuần 34 trang 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống :
● Chính tả - Tuần 34 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Chính tả - Tuần 34 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả - Tuần 34 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Tìm các từ:
● Tập làm văn - Tuần 34 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2
● Tập làm văn - Tuần 34 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tập làm văn - Tuần 34 trang 69 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 Viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,...) theo các câu hỏi gợi ý sau :
● TUẦN 35 - ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
● Tiết 1 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 1 - Tuần 35 trang 70 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 1 - Tuần 35 trang 70 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Hãy thay cụm từ khi nào trong mỗi câu hỏi dưới đây bằng một cụm từ thích hợp (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,...) :
● Tiết 2 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 2 - Tuần 35 trang 71 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 2 - Tuần 35 trang 71 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Gạch dưới các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ dưới đây :
● Tiết 3 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 3 - Tuần 35 trang 72 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 3 - Tuần 35 trang 72 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
● Tiết 4 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 4 - Tuần 35 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 4 - Tuần 35 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em :
● Tiết 5 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 5 - Tuần 35 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 5 - Tuần 35 trang 73 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● Tiết 6 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 6 - Tuần 35 trang 74 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 6 - Tuần 35 trang 74 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● Tiết 7 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 7 - Tuần 35 trang 76 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 7 - Tuần 35 trang 76 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Viết lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau :
● Tiết 8 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 8 - Tuần 35 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 8 - Tuần 35 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Xếp các từ cho trong ngoặc đơn thành từng cặp từ trái nghĩa rồi viết vào chỗ trống :
● Tiết 9 - Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
● Tiết 9 – Bài luyện tập - Tuần 35 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Tiết 9 – Bài luyện tập - Tuần 35 trang 77 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 1. Đọc thầm :