Sách giáo khoa Tiếng anh mới Lớp 3 - cungthi.vn


Sách giáo khoa Tiếng anh mới Lớp 3 - cungthi.vn Tổng hợp lý thuyết, bài tập, công thức và cách giải chi tiết tất cả bài tập Tiếng anh mới Lớp 3 ngắn gọn, đầy đủ giúp các bạn học tập và ôn thi tốt

Danh sách bài giảng

    Unit 1: Hello - Xin chào

    Ngữ pháp - Unit 1 - Hello

      Ngữ pháp - Unit 1 - Hello Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng:

    Lesson 1 - Unit 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 1 trang 6, 7 SGK tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).a) A: Hello. I’m Mai. Xin chào. Mình là Mai.B: Hi/Mai. I'm Nam.Xin chào Mai. Mình là Nam.

    Lesson 2 - Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 (Bài học 2) Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)a) Hi, Nam. How are you?Chào, Nam. Bạn khỏe không? I'm fine, thanks. And you?Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

    Lesson 3 - Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 1 trang 10, 11 SGK tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) b bye Bye,Nam. (Tạm biệt Nam)h hello Hello Nam. (Xin chào Nam) Bài 2. Listen and write (Nghe và viết)

    Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì

    Ngữ pháp - Unit 2: What's your name

      Ngữ pháp - Unit 2: What's your name Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.

    Lesson 1 - Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3 a) Hi. My name's Peter. Xin chào. Mình tên là Peter. Hello, Peter. My name's Nam. Xin chào, Peter. Mình tên là Nam.

    Lesson 2 - Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)a) What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. b) How do you spell your name? Tên bạn đánh vần thế nào?

    Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh lớp 3 1. Hello. I'm Mai. Xin chào. Mình là Mai.Hi, Mai. I'm Peter. Xin chào, Moi. Mình là Peter. 2. What's your name? Bạn tên là gì? My name's Linda. Mình tên là Linda. 3. My name's Linda. Nice to meet you. Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.

    Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

    Ngữ pháp: Unit 3 - This is Tony

      Ngữ pháp: Unit 3 - This is Tony 1. Giới thiệu một người, vật nào đó. 2. Thì hiện tại đơn của động từ “be”. a) Định nghĩa chung về động từ, b) Động từ "TO BE" ở hiện tại, c) Động từ "to be" được chia với các đại từ nhân xưng

    Lesson 1 - Unit 3 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 3 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). a) This is Tony. Đây là Tony. Hello, Tony. Xin chào, Tony. b) And this is Linda. Và đây là Linda. Hi, Linda. Nice to meet you. Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.

    Lesson 2 - Unit 3 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 3 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Is that Tony? Đó là Tony phải không?Yes, it is. Vâng, đúng rồi.b) Is that Quan? Đó là Quân phải không?No, it isn't. It's Phong. Không, không phải. Đó là Phong.

    Lesson 3 - Unit 3 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 3 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 (bài học 3). Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại). Tony: Is that Tony? Đó là Tony phải không?

    Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi

    Ngữ pháp - Unit 4.How old are you

      Ngữ pháp - Unit 4.How old are you Khi muốn hỏi tuổi một ai đó chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau: How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

    Lesson 1 - Unit 4 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 4 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).a) Who's that? Đó là ai?It's Tony. Đó là Tony.b) Who's that? Đó là ai?It's Mr Loc. Đó là thầy Lộc.

    Lesson 2 - Unit 4 trang 26,27 SGK tiếng anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 4 trang 26,27 SGK tiếng anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) How old are you, Mai? Em bao nhiêu tuổi, Mai?I'm eight years old. Em 8 tuổi.b) How old are you, Nam? Em bao nhiêu tuổi, Nam?I'm eight years old, too. Em cũng 8 tuổi.

    Lesson 3 - Unit 4 trang 28,29 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 4 trang 28,29 SGK Tiếng Anh lớp 3 Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bàng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:How old are you, Hung? Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?I'm eight years old. Mình tám tuổi.

    Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không

    Ngữ pháp: Unit 5 - Are they your friends

      Ngữ pháp: Unit 5 - Are they your friends Định nghĩa: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.Đại từ nhân xưng + be ( am, is, are: thì, là, ở)Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có

    Lesson 2: Unit 5 - Are they your friends

      Lesson 2: Unit 5 - Are they your friends Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) That's Peter. And that's Tony. Đó là Peter. Và đó là Tony.Are they your friends?Họ là bạn của bạn phải không?Yes, they are.Vâng, họ là bạn của tôi.

    Lesson 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). a) This is Mai. Đây là Mai.Hello, Mai. Xin chào, Mai.b) Mai, this is my friend Mary.Mai, đây là Mary bạn của tôi.

    Lesson 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 4: Read and match. (Đọc và nối). 1 - c Who's that? Đó là ai vậy? It's Tony. Đó là Tony. 2 - d Is that your friend? Đó là bọn của bạn phải không?No, it isn't. Không, không phải.

    Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3 Audio script 1. Nam: Hi, I'm Nam. Linda: Hello, Nam. I'm Linda. Nam: Nice to meet you, Linda. Linda: Nice to meet you, too,

    Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. ((Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại).

    Unit 6: Stand up - Đứng lên

    Ngữ pháp: Unit 6 - Stand up

      Ngữ pháp: Unit 6 - Stand up Lưu ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu có phần lịch sự hơn ta thêm "please" (xin/ xin vui lòng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đó và thêm dấu (!) vào cuối câu (có hoặc không có cũng được, nếu có thì ý nghĩa của câu mang tính lịch sự hơn)

    Lesson 1 - Unit 6 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 6 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3 Giáo viên sẽ hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi "Simon says...' Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẽ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: "hold uc your hand (s), tu left, close your eyes, touch your head, v.v.

    Lesson 2 - Unit 6 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 6 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) May I come in, Mr Loc?Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ? Yes, you can. Vâng, mời em vào. b) May I go out, Mr Loc? Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ? No, you can't.Không, không được đâu em.

    Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 6: Project. (Đề án). Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó.

    Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

    Ngữ pháp: Unit 7 - That's my school

      Ngữ pháp: Unit 7 - That's my school 3. Để hỏi về trường, các phòng ở trường học của ai đó lớn hay nhỏ, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: Is + the + tên các phòng + tính từ?

    Lesson 1 - Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a)That's my school. Đó là trường của tôi.Is it big? Nó thì lớn phải không? Yes, it is. Vâng, đúng vậy.

    Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 6: Write about your school. (Viết về ngôi trường của bạn). Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.

    Lesson 3 - Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 6: Project. (Dự án/Đề án). Viết tên của những phòng trong trường của em. Nói cho bạn em biết về chúng.

    Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

    Ngữ pháp: Unit 5 - This is my pen

      Ngữ pháp: Unit 5 - This is my pen Để khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn phải không, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược ở dạng số nhiều là Are they? (Chúng là của bạn à?/ Thật vậy à?), còn ở dạng số ít là Is it? (Nó là của bạn?/ Thật vậy à?)

    Lesson 1 - Unit 8 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 8 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3 Slap the board ("Đập tay" lên bảng) rubber (cục tẩy), pencil (bút chì), ruler (thước), school bag (cặp), pencil sharpener (gọt bút chì), book (sách), pencil case (hộp bút chì), pen (bút máy).

    Lesson 2 - Unit 8 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 8 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5: Read and write. (Đọc và viết). Xin chào! Tên của mình là Nam. Đây là lớp của mình. Nó nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn và đồ dùng học tập của mình.

    Lesson 3 - Unit 8 trang 56,57 Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 8 trang 56,57 Tiếng Anh lớp 3 Bài 6: Project. (Dự án/Đề án) Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng. Đưa chúng cho bạn em xem

    Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

    Ngữ pháp: Unit 9 - What colour is it?

      Ngữ pháp: Unit 9 - What colour is it? Trong trường hợp muốn hỏi một hay nhiều đồ vật nào đó màu gì, chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau: What colour is + danh từ số ít (singular noun)?

    Dịch và giải sách bài tập - Unit 9 What colour is it

      Dịch và giải sách bài tập - Unit 9 What colour is it A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) 1. Complete and say aloud.2. Find and circle the name of colours. Bài 3: Look and write. (Nhìn và viết)

    Lesson 1 - Unit 9 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 9 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp tại) a) Is this your school bag? Đây là cặp của bạn phải không?

    Lesson 2 - Unit 9 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 9 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) What colour is your box? hộp của bạn màu gì? It's red. Nó màu đỏ. b) What colour are your pencils, Nam? Những cây bút chì của bạn màu gì vậy Nam?

    Lesson 3 - Unit 9 trang 62,63 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 9 trang 62,63 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu) (1) green (2) desk (3) they (4) pens (5) colour Đây là chiếc cặp của tôi. Nó màu xanh lá cây. Đó là chiếc bàn học của tôi. Nó màu nâu. Đây là những quyển sách của tôi. Chúng màu xanh da trời. Đó là những cây viết của tôi. Chúng màu đen. Và chiếc cặp của bạn màu gì? Bài 6: Project. (Đề án/Dự án)

    Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

    Ngữ pháp - Unit 10 What do you do at break time?

      Ngữ pháp - Unit 10 What do you do at break time? Sports (môn thể thao), play (chơi) là động từ thường làm động từ chính trong câu nên khi đặt câu hỏi ta phải mượn trợ động từ (do/ does) cho động từ play. Tùy thuộc vào chủ ngữ (S). Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (she/ he/ it hay danh từ số ít) ta mượn trợ động từ là "does". Còn nếu chủ ngữ ở số nhiều (you/ they hay danh từ số nhiều) ta mượn trợ động từ "do".

    Lesson 1 - Unit 10 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 10 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5: Read and write. (Đọc và viết). Xin chào. Mình tên là Nam. Đây là những người bạn của mình, Quân, Mai, Linda, Tony và Phong. Vào giờ giải lao, chúng mình chơi những trò chơi và môn thể thao khác nhau. Quân và mình chơi cờ. Mai và Phong chơi bóng bàn. Linda và Tony chơi cầu lông.

    Lesson 2 - Unit 10 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 10 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 (Bài học 2) Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Do you like badminton, Linda? Bạn có thích cầu lông không Linda? Yes, I do.Vâng, tôi thích.

    Lesson 3 - Unit 10 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 10 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3 badminton (cầu lông), volleyball (bóng chuyền), chess (cờ), football (bóng đá), table tennis (bóng bàn), hide-and-seek (trốn tìm), skipping (nháy dây), skating (trượt pa-tanh), blind man's bluff (bịt mắt bắt dê).

    Review 2 - trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Review 2 - trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn). Bài 2: Listen and number. (Nghe và điền số).

    Short story - Cat and mouse 2 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Short story - Cat and mouse 2 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3 Truyện ngắn Mèo và Chuột 2. Bài 1: Fill the gaps. Then listen and check. Bài 2: Ask and answer the questions.

    Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

    Ngữ pháp: Unit 11 This is my family

      Ngữ pháp: Unit 11 This is my family Khi muốn hỏi về một ai đó, ta sử dụng cấu trúc bên dưới: Hỏi: Who's that? Ai thế? / Đó là ai vậy? Trả lời: That's my brother.

    Lesson 1 - Unit 11 trang 6,7 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 11 trang 6,7 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).1. This is a photo of Mai's family.Đây là tấm hình về gia đình Mai. 2. The man is her father. Người đàn ông là ba (bố) Mai.3. The woman is her mother. Người phụ nữ là mẹ Mai.

    Lesson 2 - Unit 11 trang 8,9 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 11 trang 8,9 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5: Read and complete. (Đọc và hoàn thành).Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.

    Lesson 3 - Unit 11 trang 10,11 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 11 trang 10,11 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).How old is he?How old is he? He's eight. He's eight years old. How old is she? She's nine. She's nine years old. How old are you? I'm ten. I'm ten years old.

    Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

    Ngữ pháp - Unit 12 This is my house

      Ngữ pháp - Unit 12 This is my house 1. Mạo từ bất định (Indefinite articles): a/ an Định nghĩa: a/ an có thể đứng trước danh từ đếm được số ít (singular noun - là danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm,... riêng rẽ có thể đếm được ở dạng số ít).

    Lesson 1 - Unit 12 trang 12,13 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 12 trang 12,13 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) This is my house. Đây là nhà của mình.Wow! It's big! Ồ! Nó lớn quá! b) There's a garden over there. Come and see it. Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem. It's very nice! Nó rất đẹp!

    Lesson 2 - Unit 12 trang 14,15 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 12 trang 14,15 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).(1) house (2) beautiful (3) pond (4) tree Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là nhà mình. Không có hàng rào nào quanh nhà mình. Không có sân, nhưng có một khu vườn phía trước căn nhà. Nó tuyệt đẹp. Có một cái ao và một cái cây trong khu vườn.

    Lesson 3 - Unit 12 trang 16,17 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 12 trang 16,17 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5. Read again and write the answers. (Đọc lại đoạn văn trên và viết câu trả lời). Bài 6. Project. (Đề án/Dự án). Vẽ và tô màu căn nhà của bạn. Viết tên của những phòng trong căn nhà.

    Unit 13: Where's my book - Quyển sách của tôi ở đâu ?

    Ngữ pháp: Unit 13 Where's my book

      Ngữ pháp: Unit 13 Where's my book 1. Phân biệt khi dùng “here” và “there" Ta dùng "here" chỉ nơi người nói hoặc người viết ở gần sát bên còn "there" chỉ nơi khác hoặc ở xa người nói hoặc người viết.

    Lesson 1 - Unit 13 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 13 trang 18,19 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Where's my book. Mum? Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ? I can't see it in my room! Con không thấy nó trong phòng của con!

    Lesson 2 - Unit 13 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 13 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). a) Where are the pictures? Những bức tranh ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường.b) Where is the pillow? Cái gối ở đâu? It's on the bed. Nó ở trên giường.

    Lesson 3 - Unit 13 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 13 trang 22,23 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 4. Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn). Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn.Đánh dấu chọn vào tranh c.

    Unit 14. Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

    Ngữ pháp: Unit 14 Are there any posters in the room

      Ngữ pháp: Unit 14 Are there any posters in the room 1. Khi muốn trình bày về sự tồn tại (không tồn tại) của nhiều vật một cách tự nhiên ta dùng cấu trúc: There are + danh từ số nhiều. (Có nhiều...) There are + danh từ số nhiều + nơi chốn.(Có nhiều...)

    Lesson 1 - Unit 14 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 14 trang 24,25 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) This is a picture of my room. Đây là tấm hình phòng mình. Are there any chairs in the room? Có nhiều chiếc ghế trong phòng không? Yes, there are.

    Lesson 2 - Unit 14 trang 26,27 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 14 trang 26,27 SGK Tiếng Anh lớp 3 Audio script This is my bedroom. There's a bed in the room. There's a desk. There are two chairs. There's also a TV on the desk, but there aren't any wardrobes in my bedroom.

    Lesson 3 - Unit 14 trang 28,29 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 14 trang 28,29 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 4. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn). 1. Are there any cupboards in the living room? Có cái tủ chén nào trong phòng khách không? 2. There is one wardrobe in the bedroom. Có một cái tủ quần áo trong phòng ngủ.

    Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

    Ngữ pháp: Unit 15 Do you have any toys

      Ngữ pháp: Unit 15 Do you have any toys 2) have làm chức năng là trợ động từ trong câu. Have giữ chức năng là trợ động từ trong câu, nó không có nghĩa gì cả mà chỉ trợ giúp cho động từ chính trong câu mà thôi.

    Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) What's that? Đó là cái gì? It's my robot. Đó là người máy của mình. Do you have a robot? Bạn có người máy không?

    Lesson 2 - Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5. Read and write. (Đọc và viết). Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.

    Lesson 3 - Unit 15 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 15 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành). (1) toys (2) orange (3) two (4) ship (5) green. Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ.

    Review 3 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Review 3 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).Bài 2. Listen and number. (Nghe và đánh số).Bài 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

    Short story: Cat and mouse 3 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Short story: Cat and mouse 3 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Read the story. Put these lines in the correct bubbles. Then listen and check. (Đọc câu chuyện. Điền những phần còn thiếu vào khung hội thoại cho đúng. Sau đó nghe và kiểm tra lại). a) There are eight rooms in my house. How many rooms are there in your house? b) How many brothers and sisters do you have?

    Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

    Ngữ pháp: Unit 16 - Do you have any pets

      Ngữ pháp: Unit 16 - Do you have any pets 1. Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có thể sử dụng cấu trúc sau: Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?

    Lesson 1 - Unit 16 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 16 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) That's my dog. Đó là con chó của tôi. Wow! He's cute! Ồ! Nó thật dễ thương! b) Do you have any pets? Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?

    Lesson 2 - Unit 16 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 16 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Where are my cats, Mum? Nhũng con mèo của con ở đâu vậy mẹ? They're over there, under the table.Chúng ở đàng kia, ở dưới cái bàn.

    Lesson 3 - Unit 16 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 16 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Bài 4. Read and match. (Đọc và nối)Bài 5. Read and write. (Đọc và viết)

    Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

    Ngữ pháp: Unit 17 - What toys do you like?

      Ngữ pháp: Unit 17 - What toys do you like? 1. Khi muốn hỏi bạn thích đồ chơi nào (gì), chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:What toys do you like? Bạn thích đồ chơi nào? Đáp:I like + từ chỉ loại đồ chơi Tôi thích + ... Ex: What toys do you like?Bạn thích đồ chơi nào?

    Lesson 1 - Unit 17 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 17 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). What toys does he like? Cậu ấy thích đồ chơi gì?He likes trucks. Cậu ấy thích những chiếc xe tải. What toys does she like? Cô ấy thích đồ chơi gì? She likes dolls. Cô ấy thích những con búp bê.What toys does he like? Cậu ấy thích đồ chơi gì?

    Lesson 2 - Unit 17 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 17 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu). Nam, Linda và Mai thích những con vật nuôi. Họ có những con vật nuôi khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt.

    Lesson 3 - Unit 17 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 17 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Listen and repeat. (Đọc và lặp lại) Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Bài 4. Read and match. (Đọc và nối).

    Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

    Ngữ pháp: Unit 18 - What are you doing?

      Ngữ pháp: Unit 18 - What are you doing? Khi trong câu dùng các động từ mang tính chuyển động như: go (đi), come (đến), leave (rời khỏi), arrive (đến nơi), move (di chuyển), have (có)... thì không cần dùng các trạng từ chỉ thời gian. Ex: Don't come early. We are having a nice party.

    Lesson 1 - Unit 18 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 18 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) I'm home. Where are you, Hoa? Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?I'm in my room.Mình ở trong phòng mình. b) What are you doing?Bạn đang làm gì?

    Lesson 2 - Unit 18 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 18 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a) Where's Peter?Peter ở đâu? He's in the room. Cậu ấy ở trong phòng ạ. b) What's he doing there?

    Lesson 3 - Unit 18 trang 56,57 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 18 trang 56,57 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

    Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

    Ngữ pháp: Unit 19 They're in the park

      Ngữ pháp: Unit 19 They're in the park Khi muốn hỏi về thời tiết, chúng ta thường sử dụng mẫu câu sau: What’s the weather like? Thời tiết ra sao? / Thời tiết như thế nào? What’s the weather like today? Hôm nay thời tiết ra sao?

    Lesson 1 - Unit 19 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 19 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5. Read and write. (Đọc và viết). Tên mình là Phong. Hôm nay mình ở trong công viên cùng với bạn mình. Chúng mình chơi các môn thể thao và các trò chơi. Một vài bạn trai và mình đang chơi đá bóng. Một vài bạn gái đang chơi nhảy dây. Bạn Mai thì đang đạp xe đạp. Nam và Quân đang thả diều. Chúng mình rất vui vẻ ở trong công viên.

    Lesson 2 - Unit 19 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 19 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). What's the weather like? Thời tiết như thế nào vậy? It's sunny.Trời nắng.What's the weather like?Thời tiết như thế nào vậy?

    Lesson 3 - Unit 19 trang 62,63 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 19 trang 62,63 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).Where are you?Where are you? In the park. In the park.What's the weather like? It's sunny. It's sunny.What are you doing? I'm cycling. I'm cycling.What are your friends doing? They're skating. They're skating.

    Unit 20: Where's Sa Pa? Sa Pa ở đâu?

    Ngữ pháp: Unit 20 - Where\'s Sa Pa?

      Ngữ pháp: Unit 20 - Where\'s Sa Pa? 1. Khi muốn hỏi về một nơi chốn (địa danh) nào đó ở đâu, ta thường sử dụng mẫu câu sau: Where is + danh từ chỉ địa danh? ......Ở đâu.Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau: It\'s in + từ chỉ vị trí

    Lesson 1 - Unit 20 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 1 - Unit 20 trang 64,65 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) Where's Sa Pa, Mai?Sa Pa ở đâu vậy Mai? It's in north Viet Nam.Nó nằm ở miền Bắc của Việt Nam.b) This is a photo of Sa Pa.Đây là tấm hình chụp Sa Pa.

    Lesson 2 - Unit 20 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 2 - Unit 20 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).a) Is Ha Long Bay near Hue? Vịnh Hạ Long gần Huế phải không? No, it isn't. It's far from Hue. Không, không gần. Nó cách xa Huế. b) Is Da Nang near Hue? Đà Nẵng gần Huế phải không ? Yes, it is.Vâng, đúng rồi!

    Lesson 3 - Unit 20 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Lesson 3 - Unit 20 trang 68,69 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 4. Read and write. (Đọc và viết). Xin chào. Tên mình là A Vung. Mình tám tuổi. Gia đình mình sống ở Sa Pa. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. Sa Pa gần Lai Châu nhưng rất xa so với Hà Nội. Có nhiều núi và cây ở nơi mình ở. Còn nơi bạn ở thì sao? Nó ở đâu trên nước Việt Nam?1. His family is in Sa Pa.Gia đình của cậu ấy ở Sa Pa.

    Review 4 - Ôn tập 4 trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Review 4 - Ôn tập 4 trang 70,71 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 5. Look and say. (Nhìn và nói). 1. It's Mai's family. Đó là gia đình của Mai.Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.

    Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3

      Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3 1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).2. Put the words in the correct order.(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).