Danh sách bài giảng
● Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 1
● A. Hello - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 6
A. Hello - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 6 3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại).
● B. Good morning - Unit 1 trang 14 SGK Tiếng Anh 6
B. Good morning - Unit 1 trang 14 SGK Tiếng Anh 6 2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng lớp.)
● C. How old are you? - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 6
C. How old are you? - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 6 2. Practise: Count from one to twenty with a partner. (Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.)
● TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 6
TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 6 1. BE : là động từ thường có nghĩa: “là, thì, ở". 2. Động từ Be ở thì Hiện tại đơn (The verb BE in the simple present tense).
● Personal pronouns (Đại từ nhân xưng ) - Unit 1 tiếng Anh 6
Personal pronouns (Đại từ nhân xưng ) - Unit 1 tiếng Anh 6 1. Đại từ nhân xưng được dùng thay cho danh từ được nói ở trước để tránh lặp lại.2. Đại từ nhân xưng gồm có HAI loại:3. Vị trí (Positions).
● Unit 2 : At school - Ở trường
● Câu hỏi với từ hỏi : Where , what...
Câu hỏi với từ hỏi : Where , what... Mẫu câu “WHAT + BE + N ?” được dùng yêu cầu xác định một người, một vật hay một sự việc.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 2
● A. Come in - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 6
A. Come in - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 6 Listen and repeat. Then practise with a partner. (Lắng nghe và lặp Lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học).
● B. Where do you live? - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 6
B. Where do you live? - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 6 5. Write the answers in your exercise book. (Viết câu trả lời vào tập bài tập của em).
● C. My school - Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 6
C. My school - Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 6 3. Practise with a partner (Thực hành với một bạn cùng học).
Dạng số nhiều của danh từ DẠNG SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ;2.Cách phát âm chữ “-S” tận cùng
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 3
● Cách sử dụng của "There" và " How many"
Cách sử dụng của "There" và " How many" a. “There’s / is + a(n) + N + ..” (Có một...) : chỉ sự hiện diện hay hiện hữu của một người, một vật hay một sự vật.
● A. My house - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 6
A. My house - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 6 4. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
Từ để hỏi với Who Câu hỏi với “ WHO" được dùng yêu cầu xác định một người. Câu trả lời của : “Who’s / is this / that?” là: "It is + ... (name : tên).
● B. Numbers - Unit 3 trang 35 SGK Tiếng Anh 6
B. Numbers - Unit 3 trang 35 SGK Tiếng Anh 6 1.Listen and repeat the numbers (Lắng nghe và Lặp lại số) Count the items in the living room (Đếm những đồ vật trong phòng khách).
● C. Families - Unit 3 trang 38 SGK Tiếng Anh 6
C. Families - Unit 3 trang 38 SGK Tiếng Anh 6 2. Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.) Talk about Song's family. (Nói về gia đình của Song.)
● Grammar Practice trang 40 SGK Tiếng Anh 6
Grammar Practice trang 40 SGK Tiếng Anh 6 Write in your exercise book (Viết vào sách bài tập của em).
● Unit 4: Big or small - Lớn hay nhỏ
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 4
● A. Where is your school? - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 6
A. Where is your school? - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 6 2. Answer. Then write the answers in the exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập.)
● B. My class - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6
B. My class - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6 3. Write. (Viết) Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.)
● C. Get ready for school - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 6
C. Get ready for school - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 6 7. Answer. Then write the answers. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời.)
● Unit 5 : Things i do - Điều tôi làm
● Giới từ chỉ thời gian: at, on, in
Giới từ chỉ thời gian: at, on, in Giới từ chỉ thời gian: AT,ON,IN (Prepositions of time: AT,ON,IN) 2.ON (vào): được dùng cho:
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 5
● A. My day - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 6
A. My day - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 6 1. Listen and repeat. Then practise with a partner. (Nghe và lặp lại sau. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn học)
● B. My routine - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 6
B. My routine - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 6 3. Practise with a partner. Use your table. ( Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)
● C. Classes - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 6
C. Classes - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 6 2. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
● Grammar practice - trang 60 SGK Tiếng Anh 6
Grammar practice - trang 60 SGK Tiếng Anh 6 6. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 6
● A. Our house - Unit 6 trang 62 SGK Tiếng Anh 6
A. Our house - Unit 6 trang 62 SGK Tiếng Anh 6 He lives at 165 Ham Nghi Street, District 1, Ho Chi Minh City. (Ông ấy sống tại số 165 đường Hàm Nghi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.)
● B. In the city - Unit 6 trang 65 SGK Tiếng Anh 6
B. In the city - Unit 6 trang 65 SGK Tiếng Anh 6 Read Exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập Bl. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)
● C. Around the house - Unit 6 trang 68 SGK Tiếng Anh 6
C. Around the house - Unit 6 trang 68 SGK Tiếng Anh 6 5. Ask and answer questions about your house with a partner. (Hỏi và trả lời câu hỏi về nhà của em với bạn cùng học.)
● Unit 7 : Your house - Nhà Bạn
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 7
● A. Is your house big? - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 6
A. Is your house big? - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 6 2. Listen and read. Then match the questions and answers. (Lắng nghe và đọc. Sau đó ghép câu hỏi phù hợp với câu trả lời.)
● B. Town or country - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 6
B. Town or country - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 6 Listen and read. Then choose the correct answers. (lắng nghe và đọc. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)
● C. On the move - Unit 7 trang 78 SGK Tiếng Anh 6
C. On the move - Unit 7 trang 78 SGK Tiếng Anh 6 1. Listen. (Nghe) How do you go to school? (Bạn đi học bằng gì?)
● Unit 8 : Out and about - Đi đây đó
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 8
● A. What are you doing? - Unit 8 trang 82 SGK Tiếng Anh 6
A. What are you doing? - Unit 8 trang 82 SGK Tiếng Anh 6 2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you. (Hỏi và trả lời câu hỏi về tất cả người trong các bức tranh và về bạn.)
● B. Truck driver - Unit 8 trang 86 SGK Tiếng Anh 6
B. Truck driver - Unit 8 trang 86 SGK Tiếng Anh 6 2. Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi.)
● C. Road signs - Unit 8 trang 89 SGK Tiếng Anh 6
C. Road signs - Unit 8 trang 89 SGK Tiếng Anh 6 2. What do these road signs mean? Add can or can’t. (Những biển chỉ đường này có nghĩa gì? Hãy thêm can hoặc can’t.)
● Grammar Practice trang 92 SGK Tiếng Anh 6
Grammar Practice trang 92 SGK Tiếng Anh 6 Complete the exercise with the words in the box. (Hoàn chỉnh bài tập với từ trong khung.)
● Unit 9 : The body - Thân thể
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 9
● A. Parts of the body - Unit 9 trang 96 SGK Tiếng Anh 6
A. Parts of the body - Unit 9 trang 96 SGK Tiếng Anh 6 4. Which picture? Listen and choose the right picture. (Bức tranh gì ? Lắng nghe và chọn tranh đúng.)
● B. Face - Unit 9 trang 100 SGK Tiếng Anh 6
B. Face - Unit 9 trang 100 SGK Tiếng Anh 6 Now, ask and answer questions about Chi. (Bây giờ hỏi và trả lời các câu hỏi về Chi.)
● Unit 10 : Staying healthy - Giữ gìn sức khỏe
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 10
● A. How do you feel? - trang 104 SGK Tiếng Anh 6
A. How do you feel? - trang 104 SGK Tiếng Anh 6 Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)
● B. FOOD AND DRINK (Thức ăn và thức uống) trang 108 tiếng Anh 6
B. FOOD AND DRINK (Thức ăn và thức uống) trang 108 tiếng Anh 6 Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)
● C. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi) trang 112 tiếng Anh 6
C. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi) trang 112 tiếng Anh 6 Listen and repeat. Then practise with a partner. (.Lắng nghe lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học )
● Unit 11 : What do you eat ? - Bạn ăn gì?
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh 6 unit 11
● A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6
A. AT THE STORE (Ở cửa hàng) trang 114 tiếng anh 6 Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar,... được đùng trước danh từ để chỉ một phần của sự vật cụ thể được đề cập đến chớ không phải toàn thể.
● B. AT THE CANTEEN (Ở quán ăn tự phục vụ /bình dân) trang 119 tiếng anh 6
B. AT THE CANTEEN (Ở quán ăn tự phục vụ /bình dân) trang 119 tiếng anh 6 Do you remember these? Write the letter of each picture and the wold in your exercise book. (Em nhớ những vật này không? Viêt mẫu tự của mỗi hình và từ vào tập bài tập của em.)
● GRAMMAR PRACTICE trang 122 tiếng anh 6
GRAMMAR PRACTICE trang 122 tiếng anh 6 Contrast: present simple and present progressive tenses.
● Unit 12 : Sports and pastimes - Thể thao và giải trí
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 12
● A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?) trang 124 tiếng anh 6
A. WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?) trang 124 tiếng anh 6 GO và PLAY thường được dùng chi hoạt động thể thao. PLAY : dùng với món thể thao.
● B. FREE TIME (Giờ rảnh) trang 127 tiếng anh 6
B. FREE TIME (Giờ rảnh) trang 127 tiếng anh 6 Những trạng từ năng diễn trong câu thường dùng như: ALWAYS (luôn luôn), USUALLY (thường thường), OFTEN, SOMETIMES (đôi khỉ), OCCASIONALLY (thỉnh thoảng), FREQUENTLY (thường xuyên), SELDOM, RARELY, SCARCELY (ít khi), NEVER (không bao giờ),...
● C. HOW OFTEN...? trang 130 tiếng anh 6
C. HOW OFTEN...? trang 130 tiếng anh 6 Họ thường đi ra công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải luôn luôn.
● Unit 13 : Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 13
● A. THE WEATHER (Thời tiết) trang 134 tiếng anh 6
A. THE WEATHER (Thời tiết) trang 134 tiếng anh 6 hat’s the weather like today? Hôm nay thời tiết như thế nào?) What’s the weather like in Ho ChiMinh City?
● B. ACTIVITIES IN SEASONS (Sinh hoạt ở các mùa) trang 138 tiếng anh 6
B. ACTIVITIES IN SEASONS (Sinh hoạt ở các mùa) trang 138 tiếng anh 6 Write lists of things you do in the different seasons. (Viết danh sách những việc em làm trong những mùa khác nhau.)
● Unit 14 : Making plans - Lập kế hoạch
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 14
● B. FREE TIME PLANS (Kế hoạch cho thời gian rảnh) trang 144 tiếng anh 6
B. FREE TIME PLANS (Kế hoạch cho thời gian rảnh) trang 144 tiếng anh 6 Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exerise book. (Chuẩn bị hai bài đối thoại với bạn cùng học. Sau đó viết chúng vào tập bài tập.)
● C. SUGGESTIONS (Lời đề nghị) trang 147 tiếng anh 6
C. SUGGESTIONS (Lời đề nghị) trang 147 tiếng anh 6 Listen and read. Then practise with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
● A. VACATION DESTINATIONS (Điểm du lịch) trang 148 tiếng anh 6
A. VACATION DESTINATIONS (Điểm du lịch) trang 148 tiếng anh 6 BE GOING TO + V (base form: dạng gốc) (sẽ, định): được dùng nhi/ trợ động từ để diễn tả:
● GRAMMAR PRACTICE trang 150 tiếng anh 6
GRAMMAR PRACTICE trang 150 tiếng anh 6 Answer the questions about the weather in your home town. (Trả lời câu về thời tiết ở thành phố quê bạn.)
● Unit 15 : Countries - Quốc gia
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 15
● A.WE ARE THE WORLD (Chúng ta là thế giới)
A.WE ARE THE WORLD (Chúng ta là thế giới) Where’s your teacher from? (Thầy / Cô của bạn quê ở đâu?) Where are those people from? (Những người kia từ đâu đến?)
● B. CITIES, BUILDINGS AND PEOPLE (Thành phố, Cao ốc vả Dân chúng) trang 158 tiếng anh 6
B. CITIES, BUILDINGS AND PEOPLE (Thành phố, Cao ốc vả Dân chúng) trang 158 tiếng anh 6 Tháp Sears ở Chicago, Mĩ, (thì) cao lởn. Nó cao 442 mét. Nhưng nó không phải là cao ốc to lớn nhất trên thê giới.
● C. NATURAL FEATURES (Nét đặc trưng thiên nhiên) trang 162 tiếng anh 6
C. NATURAL FEATURES (Nét đặc trưng thiên nhiên) trang 162 tiếng anh 6 A LOT OF, LOTS OF và PLENTY OF được dùng ở câu xác định thay cho MANY và MUCH, và có thể dùng với danh từ đếm được (count nouns) và không đếm được (noncount nouns).
● Unit 16 :Man and the Environment - Con người và môi trường
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 6 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 6 unit 16
● A. ANIMALS AND PLANTS (Động vật và thực vật) trang 166 tiếng anh 6
A. ANIMALS AND PLANTS (Động vật và thực vật) trang 166 tiếng anh 6 Ồng Hai củng có một vài con thú. Ông có hai con trâu. Chúng cày ruộng và kéo xe. Ông có vài con bò cái. Chúng cho một ít sữa.
● B. POLLUTION (Sự ô nhiễm) trang 169 tiếng anh 6
B. POLLUTION (Sự ô nhiễm) trang 169 tiếng anh 6 IMPERATIVES (Câu mệnh lệnh): Ơ Unit TWO, chúng ta đã học cău mệnh lệnh xác định (Affirmative imperatives) : “V + o / A.” để ra lệnh hay bảo ai làm điều gì.
● GRAMMAR PRACTICE trang 174 tiếng anh 6
GRAMMAR PRACTICE trang 174 tiếng anh 6 The Mekong River is long. The Amazon River is ... than the Mekong. The Nile is ....river in the world.
● Tổng hợp từ vựng lớp 6 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 6
● Tổng hợp từ vựng lớp 6 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 6
Tổng hợp từ vựng lớp 6 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 6