Danh sách bài giảng
● Unit 1 - My Hobbies - Sở thích của tôi
● A. Phonetics - trang 3 - Unit 1 - Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 3 - Unit 1 - Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Write the word under each picture. Put the word in the correct column. Điền từ dưới mỗi bức tranh. Xếp mỗi từ vào cột tương ứng.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 4 - Unit 1 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 4 - Unit 1 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 7 mới Look at the pictures and find the words in puzzle. The word can go up, down, forward, backward or diagonally. Nhìn vào tranh và tìm từ tương ứng trong bảng chữ cái. Từ cần tìm có thể nằm theo chiều đi lên, xuống, trái, phải hoặc chéo.
● C. Speaking - trang 6 - Unit 1 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
C. Speaking - trang 6 - Unit 1 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Nga and Mi meet for the first time. Choose a-f to complete their conversation. Nga và Mi gặp nhau lần đầu tiên. Chọn từ a-f để hoàn thành đoạn hội thoại.
● D. Reading - trang 7 - Unit 1 - Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 7 - Unit 1 - Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage. Chọn từ thích hợp ở các đáp án A, B, hoặc C để hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau.
● E. Writing – trang 9 – Unit 1 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 9 – Unit 1 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Make sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng từ và cụm từ dưới đây.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 10 – Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 10 – Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Underline the odd word/phrase in each group. Gạch dưới những từ có nghĩa khác trong mõi nhóm
● A. Phonetics - trang 10 - Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 10 - Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Put the words on the left into their correct column. Xếp các từ ở bên trái vào đúng cột.
● C. Speaking – trang 12 – Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 12 – Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Look at some sentences about how to stay healthy and happy. Tick ( the ones you agree with and cross (x) the ones you don't. Các câu dưới đây nói về cách để sống khỏe và hạnh phúc. Đánh dấu () nếu bạn đồng ý và dấu (x) nếu bạn không đồng ý.
● D. Reading - trang 13 – Unit 2 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 13 – Unit 2 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Here are some pieces of advice for you. Put them in the correct categories. Dưới đây là một vài lời khuyên cho bạn. Xếp chúng vào đúng loại.
● E. Writing – trang 16 – Unit 2 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 16 – Unit 2 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Rearrange the words to form some tips for a healthy living. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu mang nghĩa là lời khuyên cho cuộc sống khỏe mạnh.
● Unit 3 - Community Service - Dịch vụ cộng đồng
● A. Phonetics - trang 17 - Unit 3 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 17 - Unit 3 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Look the pictures and complete the words. Read them aloud. Nhìn vào bức tranh và hoàn các từ đã cho. Đọc to các từ đó.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 18 – Unit 3 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 18 – Unit 3 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Solve this crossword to describe people in need. Giải trò chơi ô chữ sau để tìm ra những người cần giúp đỡ.
● C. Speaking – trang 20 – Unit 3 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 20 – Unit 3 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Look at the problems the people or the community is having. Give two ideas about the ways volunteers could help. Nhìn vào các vấn đề con người và xã hội đang gặp phải. Đưa ra 2 ý tưởng tình nguyện viên có thể giải quyết các vấn đề đó.
● D. Reading - trang 21 – Unit 3 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 21 – Unit 3 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Read the following text and answer the questions. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
● E. Writing – trang 22 – Unit 3 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 22 – Unit 3 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Complete the sentences. Hoàn thành các câu sau.
● Unit 4 - Music and Arts - Âm nhạc và Nghệ thuật
● A. Phonetics - trang 28 - Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 28 - Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Tìm từ có cách phát âm khác với những từ còn lại.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 29 – Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 29 – Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Fill each blank with a word from the box to complete the sentences. Điền vào chỗ trống các từ cho trong khung để hoàn thành những câu sau.
● C. Speaking – trang 32 – Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 32 – Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. What did these famous people do? Use the words in the three lists to talk about them with a partner. Những người nổi tiếng này làm nghề gì? Sử dụng các từ trong ba liệt kê dưới đây để nói về họ với bạn của mình.
● D. Reading – trang 32 – Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
D. Reading – trang 32 – Unit 4 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Fill each blank in the passage with a word from the box. You do not need to use all of the words. Điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. Sử dụng các từ cho trước. Bạn không cần sử dụng hết các từ.
● E. Writing – trang 34 – Unit 4 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 34 – Unit 4 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Rewrite the sentences, so that their meaning stays the same, using the beginning given for each. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi, sử dụng phần đầu đã cho ở mỗi câu.
● Test Yourself 1 - Kiểm tra cá nhân
● Test Yourself 1 - trang 24 - Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
Test Yourself 1 - trang 24 - Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Find the word which has a different sound in the part underlined. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại.
● Unit 5 - Vietnamese Food And Drink - Đồ ăn và thức uống của Việt Nam
● B. Vocabulary & Grammar – trang 36 – Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 36 – Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Write the words under the pictures. Điền từ dưới mỗi bức tranh.
● A. Phonetics - trang 36 - Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 36 - Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Find the word having different sound in the underlined part. Say them aloud. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ đó.
● C. Speaking – trang 39 – Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 39 – Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Choose A-E to complete the following conversation. Then practise the conversation with your friend. Chọn từ A-E để hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây. Luyện tập hội thoại với bạn bè.
● D. Reading - trang 40 – Unit 5 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 40 – Unit 5 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Read the blog about Vietnamese food. Tick which sentences are true and which sentences are false. Đọc blog sau về đồ ăn của Việt Nam. Đánh dấu tick vào những câu bạn cho là đúng hoặc sai.
● E. Writing – trang 42 – Unit 5 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 42 – Unit 5 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Answer these questions. Trả lời các câu hỏi sau.
● Unit 6 - The First University In Vietnam - Trường đại học đầu tiên của Việt Nam
● A. Phonetics - trang 43 - Unit 6 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 43 - Unit 6 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Make words with the sounds /tʃ/ and /dʒ/. Then read them aloud. Tạo thành từ có âm /tʃ/ và /dʒ/. Đọc to các từ đó.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 43 – Unit 6 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 43 – Unit 6 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Circle one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud. Khoanh vào từ khác biệt A, B, C, hoặc D. Đọc to từ đó.
● C. Speaking – trang 46 – Unit 6 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 46 – Unit 6 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Match the questions (1-6) with the answers (A-F). Then practise them with your partner. Nối câu hỏi từ 1-6 với đáp án A-F. Thực hành với bạn bè.
● D. Reading - trang 47 – Unit 6 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 47 – Unit 6 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Complete the blanks (1-7) of the dialogue with the appropriate phrases (A-G). Hoàn thành chỗ trống từ (1-7)của đoạn hội thoại với các cụm từ (A-G).
● E. Writing – trang 48 – Unit 6 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 48 – Unit 6 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Write the answers to the questions about your school. Viết câu trả lời về trường bạn.
● Test Yourself 2 - Kiểm tra cá nhân
● Test Yourself 2 - trang 50 - Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
Test Yourself 2 - trang 50 - Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Tìm từ có phát âm khác với các từ còn lại.
● Unit 7 - Traffic - Giao thông
● A. Phonetics - trang 3 - Unit 7 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 3 - Unit 7 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Find the word which has a different sound in the underlined part in each line. Say the words aloud. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ đó.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 4 – Unit 7 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 4 – Unit 7 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới What do these sign mean? Choose the correct answer. Những biển báo này mang ý nghĩa gì? Chọn đáp án đúng.
● C. Speaking – trang 6 – Unit 7 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 6 – Unit 7 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Can you do the quizzes? Tick True(T) or False(F). Hãy làm một bài trắc nghiệm nhanh. Đánh dấu tick vào cột đúng(T) hoặc sai(F).
● D. Reading - trang 7 – Unit 7 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 7 – Unit 7 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Read the passage and choose the correct answer to each question. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
● E. Writing – trang 9 – Unit 7 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 9 – Unit 7 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the word given for each. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi, sử dụng từ cho trước.
● A. Phonetics - trang 10 - Unit 8 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 10 - Unit 8 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Find the word which has a different sound in the underlined Tìm từ có cách phát âm khác.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 11 – Unit 8 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 11 – Unit 8 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Match the film titles and their plots (1-8) with the film types (a-h) in the box. Nối tên phim với cốt truyện của nó (1-8) với thể loại phim (a-h).
● C. Speaking – trang 13 – Unit 8 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 13 – Unit 8 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Put the following sentences in correct order to make a dialogue. Then practise it with your friend. Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại. Thực hành với bạn bè.
● D. Reading - trang 14 – Unit 8 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 14 – Unit 8 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Read about Ewan McGregor in his fans' blog and choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gap. Đọc đoạn văn sau về Ewan McGregor trên blog một người hâm mộ và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống.
● E. Writing – trang 16 – Unit 8 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 16 – Unit 8 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Rewrite the sentences, using the words given. Viết lại các câu sau, sử dụng từ đã cho.
● Unit 9 - Festival Around The World - Lễ hội trên thế giới
● A. Phonetics - trang 17 - Unit 9 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 17 - Unit 9 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Choose the word which has a different stress pattern from the others. Say them aloud. Tìm từ có trọng âm khác. Đọc to các từ đó.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 18 – Unit 9 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 18 – Unit 9 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Fill each blank in the following sentences with a word from the box. Điền vào chỗ trống trong các câu sau với từ đã cho.
● C. Speaking - trang 21 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh 7 mới
C. Speaking - trang 21 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh 7 mới 1.Choose a-f to complete the following conservation. Then practice it with a friend. Chọn a-f để hoàn thành hội thoại sau đây. Rồi luyện tập với một người bạn.
● D. Reading - trang 22 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 7 mới
D. Reading - trang 22 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 7 mới 1.Choose the correct word marked A,B,C,or D to fill each blank in the following passage. Chọn đáp án đúng A,B,C hoặc D rồi điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau.
● E. Writing - trang 24 - Unit 9- Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing - trang 24 - Unit 9- Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Make sentences, using the words and phrases below to help you. Tạo thành câu, sử dụng các từ và cụm từ đã cho.
● Unit 10 - Sources Of Energy - Nguồn năng lượng
● A. Phonetics - trang 29 - Unit 10 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 29 - Unit 10 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Find the word which has a different stress pattern from the others. Say them aloud. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại. Đọc to các từ đó.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 30 – Unit 10 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 30 – Unit 10 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Do the crossword puzzle and complete the sentences. Giải ô chữ và hoàn thành các câu dưới đây.
● C. Speaking – trang 33 – Unit 10 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 33 – Unit 10 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Mai and Nam are talking about energy sources. Choose a-e to complete their conversation. Mai và Nam đang nói về nguồn năng lượng. Chọn các đáp án a-e để hoàn thành đoạn hội thoại.
● D. Reading - trang 34 – Unit 10 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 34 – Unit 10 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Read the passage and choose the best answer (A, B, C, or D) to each question. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
● E. Writing – trang 35 – Unit 10 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 35 – Unit 10 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Write the answers to the questions about energy sources. Viết câu trả lời cho câu hỏi về nguồn năng lượng.
● Test Yourself 3 - Kiểm tra cá nhân 3
● Test Yourself 3 - Kiểm tra cá nhân 3
Test Yourself 3 - Kiểm tra cá nhân 3 Find the word with a different sound in the underlined part in each line. Tìm từ có cách phát âm khác trong các từ sau.
● Unit 11 - Travelling in the future - Du lịch trong tương lai
● A. Phonetics - trang 36 - Unit 11 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 36 - Unit 11 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Practise the following questions. Thực hiện các câu hỏi sau.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 37 – Unit 11 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 37 – Unit 11 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Match the means of transport with their descriptions. Nối tên phương tiện với mô tả của nó.
● C. Speaking – trang 39 – Unit 11 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 39 – Unit 11 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Read the conversation, look at the underlined statements. Which statements are facts? Which ones are opinions? Đọc đoạn văn sau, nhìn vào các câu được gạch chân. Câu nào là thật, câu nào là ý tưởng?
● D. Reading - trang 40 – Unit 11 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 40 – Unit 11 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Read the conversation and do the following tasks. Đọc đoạn hội thoại sau và làm các nhiệm vụ dưới đây.
● E. Writing – trang 42 – Unit 11 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 42 – Unit 11 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Write five sentences to describe the picture about cities and transport in 2100. You may use suggestions if needed. Viết năm câu để mô tả thành phố và các phương tiện giao thông trong năm 2100. Có thể sử dụng các gợi ý nếu cần.
● Unit 12 - An Overcrowded World - Một thế giới đông đúc
● A. Phonetics - trang 43 - Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
A. Phonetics - trang 43 - Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Mark (') the stress for the words below. Đánh dấu (') vào trọng âm của các từ dưới đây.
● B. Vocabulary & Grammar – trang 44 – Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
B. Vocabulary & Grammar – trang 44 – Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới Look at the puzzle and find ten adjectives which can be used to describe an area. The words can go down, forward, or diagonally. Nhìn vào bảng chữ sau và tìm ra 10 tính từ sử dụng để mô tả một khu vực. Các từ có thể đọc từ trên xuống, từ dưới lên hoặc chéo.
● C. Speaking – trang 47 – Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới.
C. Speaking – trang 47 – Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới. Fill each gap with one suitable word to complete the conversation. Then practise saying it. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại. Luyện tập với bạn bè.
● D. Reading - trang 47 – Unit 12 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
D. Reading - trang 47 – Unit 12 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Look at the photos only and answer the questions. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi.
● E. Writing – trang 49 – Unit 12 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới
E. Writing – trang 49 – Unit 12 – Sách bài tập( SBT) tiếng Anh 7 mới Do you agree or disagree with the statements below? Write two or three sentences to explain. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các quan điểm dưới đây. Viết hai đến ba câu để giải thích.
● Test Yourself 4 - Kiểm tra cá nhân 4
● Test Yourself 4 - Kiểm tra cá nhân 4
Test Yourself 4 - Kiểm tra cá nhân 4 Fine the word which is pronounced differently in the part underlined. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại.