Danh sách bài giảng
● Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường
● Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of
Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh lớp 7 unit 1
Minor structures showing affirmative Agreements with Too and So - Cấu trúc diễn tả sự đồng ý khẳng định với Too và So 1. Nếu câu lời nói có trợ động từ hay động từ Be, ta dùng lại trợ động từ hay động từ Be đó trong cấu trúc câu với Too và So. Too sẽ đứng ở cuối câu. So đứng ở đầu câu với sự đảo ngữ giữa chủ ngữ và động từ. 2. Nếu câu trả lời có động từ thường, ta sẽ dùng trợ động từ do/ does/ did tương ứng trong cấu trúc với too/ so.
● A. Friends - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 7
A. Friends - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 7 3. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Question words - Từ hỏi (A) Form (dạng)- Tiếng Anh có 9 từ hỏi với các nội dung B) Use (Cách dùng)
● B. Names and addresses - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 7
B. Names and addresses - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 7 3. Ask your partner questions and complete this form. (Hỏi bạn của bạn các câu hỏi rồi hoàn thành mẫu này.)
● Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
Ordinal numbers - Số thứ tự Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third :các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm “th" vào số đếm (cardinal number)
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 2
● Saying the Dates - Nói nhật ký: Ngày tháng năm
Saying the Dates - Nói nhật ký: Ngày tháng năm 1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau: 2/ Cách nói năm:
● A. Telephone numbers - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 7
A. Telephone numbers - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 7 5. Listen. Then write the answers. (Nghe. Sau đó viết câu trả lời)
● Talking on the phone - Nói chuyện qua điện thọai
Talking on the phone - Nói chuyện qua điện thọai 1/ Saving the telephone numbers. (Cách nói số điện thoại) 2/ Khi yêu cầu được nói chuyện với ai, ta nói:
● B. My birthday - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 7
B. My birthday - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 7 6. Read. Then complete the card. (Đọc. Sau đó điền vào thiệp mời)
● The simple future tense - Thì tương lai đơn
The simple future tense - Thì tương lai đơn Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)
● Exclamation with What - Câu cảm với What
Exclamation with What - Câu cảm với What Exclamation with What (Câu cảm với What)
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 3
● Exclamation with How - Câu cảm với How
Exclamation with How - Câu cảm với How Câu cảm thán là câu bày tỏ sự ngạc nhiên, giận dữ, đau đớn. thán phục... của người nói. Câu cảm thường bất đầu bằng How hoặc What và chấm dứt bằng dấu cảm ! (exclamation mark !)
● A. What a lovely home! - Unit 3 trang 29 SGK Tiếng Anh 7
A. What a lovely home! - Unit 3 trang 29 SGK Tiếng Anh 7 2. Write exclamations. (Viết câu cảm thán)
● B. Hoa's family - Unit 3 trang 33 SGK Tiếng Anh 7
B. Hoa's family - Unit 3 trang 33 SGK Tiếng Anh 7 3. Match these half-sentences. (Ghép các nửa câu này)
● Language focus 1 trang 38 SGK Tiếng Anh 7
Language focus 1 trang 38 SGK Tiếng Anh 7 7. Is there a ...? Are there any ...? Look at the picture. Complete the sentences. (Nhìn hình. Điền câu)
● Unit 4. At school - Ở trường
The simple present versus the present continuous tense - Thì hiện tại đơn so sánh với thì hiện tại tiếp diễn 1 - Thói quen ở hiện tại. hành động lặpđi lặp lại, một sự thật hay chân lý. 2 - Một hành động trong tương lai đãđược đưa vào chương trình, thời khoá biểu.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 4
● Revision: Telling the time - Ôn tập: Cách nói giờ
Revision: Telling the time - Ôn tập: Cách nói giờ Ôn tập: Cách nói giờ. 1. Giờ chẵn: It’s + số giờ+ o’clock (sharp). 2. Giờ có phút kèm theo
● A. Schedules - Unit 4 trang 42 SGK Tiếng Anh 7
A. Schedules - Unit 4 trang 42 SGK Tiếng Anh 7 3. Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và viết. Điền vào thời khoá biểu)
● B. Library - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 7
B. Library - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 7 2. Listen. And practice with a patner. (Nghe và thực hành với bạn cùng học)
● Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
● Adverbs of Frequence - Phó từ năng diễn
Adverbs of Frequence - Phó từ năng diễn Các phó từ năng diễn dùng đề trả lời câu hỏi How often...? (Thường bao lâu... một lần?) gồm 2 loại:
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 5
● A. In class - Unit 5 trang 51 SGK Tiếng Anh 7
A. In class - Unit 5 trang 51 SGK Tiếng Anh 7 2. Read then answer the questions. (Đọc sau đó trả lời câu hỏi)
● B. It's time for recess - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 7
B. It's time for recess - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 7 a. Now work with a partner. Ask and answer question about the students a the pictures. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học. Hỏi và đáp về các học sinh trong tranh)
● Unit 6. After school - Sau giờ học
Suggestions - Lời đề nghị 1. Muổn đề nghị (ai) làm việc gì ta có thể dùng các cấu trúc câu:
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 6
Invitation - Lời mời Invitation (Lời mời). Muốn mời ai làm gì, ta dùng cấu trúc câu:
● A. What do you do?- Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 7
A. What do you do?- Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 7 4. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi tên với một hoạt động)
Should - Nên Là một khiếm trợ độns từ (a modal auxiliary ) được dùng để diễn tả lời khuyên.
● B. Let's go - Unit 6 trang 64 SGK Tiếng Anh 7
B. Let's go - Unit 6 trang 64 SGK Tiếng Anh 7 3. Listen. Then practice with a partner. Make similar dialogues. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học. Làm bài đối thoại tương tự)
● Language focus 2 - trang 68 SGK Tiếng Anh 7
Language focus 2 - trang 68 SGK Tiếng Anh 7 Complete the dialogue (Hoàn chỉnh bài đối thoại)
● Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm
● It takes ... = phải mất... thời gian
It takes ... = phải mất... thời gian Khi muốn nói rõ người thực hiện việc đó ta dùng túc từ sau take; Để diễn tả cần bao nhiêu thời gian để làm việc gì, ta dùng cấu trúc:
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 7
● Comparison of quantifier Adjectives - So sánh của tính từ chỉ số lượng
Comparison of quantifier Adjectives - So sánh của tính từ chỉ số lượng 1. Comparison of quantifier Adjectives (So sánh của tính từ chỉ số lượng) 2. Comparative degree (So sánh hơn). Khi so sánh giữa hai người, hai vật, hai đại lượng,
● A. A student's work - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 7
A. A student's work - Unit 7 trang 72 SGK Tiếng Anh 7 2) Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
● B. The worker - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 7
B. The worker - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 7 1) Listen and read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
● Sentence structures - Cấu trúc câu
Sentence structures - Cấu trúc câu ) Sentence structures 1/ I’d like... : dùng dẻ diễn tá diều chúng ta muốn một cách lịch sự. I’d like + Noun I’d like + to - infinitive
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 7
● Compound Adjectives - Tính từ kép
Compound Adjectives - Tính từ kép Compound Adjectives - Tính từ kép. Ex: They are building a twenty - storey building.
● A. Asking the way - Unit 8 trang 79 SGK Tiếng Anh 7
A. Asking the way - Unit 8 trang 79 SGK Tiếng Anh 7 2. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Asking the way - Hỏi đường Để hỏi thăm đường đi chúng ta dùng các cấu trúc sau: 1/ Excuse me. I\'m looking for... Can you tell me how to get there?
● B. At the post office - Unit 8 trang 83 SGK Tiếng Anh 7
B. At the post office - Unit 8 trang 83 SGK Tiếng Anh 7 3.Complete the dialogue. Then make similar dialogues, use the words in the box .(Điền vào bài đối thoại. Sau đó làm bài đối thoại tương tự. Dùng từ trong khung)
● Giving directions - Chỉ đường
Giving directions - Chỉ đường Khi chỉ đường chúng ta thường dùng dạng mệnh lệnh, bắt đầu bằng một động từ:
● Unit 9. At home and away - Ở nhà và đi
● The Simple Past tense - Thì quá khứ đơn
The Simple Past tense - Thì quá khứ đơn 1/ Động từ quy tắc (Regular Verbs) là các động từ được thêm -ed để thành lập quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 9
● A. Holiday in Nha Trang - Unit 9 trang 86 SGK Tiếng Anh 7
A. Holiday in Nha Trang - Unit 9 trang 86 SGK Tiếng Anh 7 2. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
● B. Neighbors - Unit 9 trang 92 SGK Tiếng Anh 7
B. Neighbors - Unit 9 trang 92 SGK Tiếng Anh 7 4. Write. Put the verbs in brackets in the simple past tense. (Viết. Viết động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn)
● Language focus 3 trang 95 SGK Tiếng Anh 7
Language focus 3 trang 95 SGK Tiếng Anh 7 2. Prepositions. (Giới từ) a. Look at the map. Write the location of each store. (Nhìn bản đồ. Viết vị trí mỗi cửa tiệm)
● Unit 10. Health and hygiene - Sức khỏe và vệ sinh
● Wh - questions with Why - Câu hỏi với từ Why
Wh - questions with Why - Câu hỏi với từ Why * Câu hỏi với Why (tại sao?) dùng để hỏi lý do hay nguyên nhân cấu trúc câu:
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 10
● A. Personal hygiene - Unit 10 trang 99 SGK Tiếng Anh 7
A. Personal hygiene - Unit 10 trang 99 SGK Tiếng Anh 7 4. Write. Complete Hoa’s reply to her mother with suitable verbs. (Viết. Điền vào thư trả lời của Hoa cho bố mẹ cô ấy với động từ thích hợp)
● B. A bad toothache - Unit 10 trang 103 SGK Tiếng Anh 7
B. A bad toothache - Unit 10 trang 103 SGK Tiếng Anh 7 4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you. (Hỏi và đáp với bạn cùng học. Dùng từ để giúp em)
● Unit 11. Keep fit, stay healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 11
● A. A check-up - Unit 11 trang 107 SGK Tiếng Anh 7
A. A check-up - Unit 11 trang 107 SGK Tiếng Anh 7 3. Ask and answer questions with a partner. (Hỏi và đáp với bạn cùng học)
● B. What was wrong with you - Unit 11 trang 110 SGK Tiếng Anh 7
B. What was wrong with you - Unit 11 trang 110 SGK Tiếng Anh 7 2. Take a survey. Draw this table in your exercise book. (Thực hiện cuộc khảo sát. Vẽ bảng này vào vở bài tập của em)
● Unit 12. Let's eat - Ăn thôi nào!
● Deduction for the present - Suy luận cho sự việc ở hiện tại
Deduction for the present - Suy luận cho sự việc ở hiện tại Deduction for the present (Suy luận cho sự việc ở hiện tại)
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 12
● Sentence structure with Make - Mẫu câu với Make
Sentence structure with Make - Mẫu câu với Make Sentence structure with Make (Mẫu câu với Make)
● A. What shall we eat - Unit 12 trang 114 SGK Tiếng Anh 7
A. What shall we eat - Unit 12 trang 114 SGK Tiếng Anh 7 2. Ask and answer the questions with a partner. Talk about the food you like. (Hỏi và đáp với bạn cùng học. Nói về thực phẩm em thích)
● Either - Neither — Nor - Cũng không
Either - Neither — Nor - Cũng không 1/ Either: Được thêm vào ở cuối câu. sau dấu phẩy với động từ ở thể phủ định
● B. Our food - Unit 12 trang 119 SGK Tiếng Anh 7
B. Our food - Unit 12 trang 119 SGK Tiếng Anh 7 2. Listen anil Read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
● Indefinite quantities - Từ chỉ số lượng bất định
Indefinite quantities - Từ chỉ số lượng bất định 1/ Little and few : diễn tả ý nghĩa phủ định: quá ít, hầu như không có.
● Language focus 4 trang 123 SGK Tiếng Anh 7
Language focus 4 trang 123 SGK Tiếng Anh 7 b. Look at the pictures. Make up similar dialogues with a partner. (Hãy nhìn hình. Viết bài đối thoại tương tự với bạn cùng học)
● Unit 13. Activities - Các hoạt động
Adverbs - Phó từ 1) Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác. 2) Forms of Adverbs (Dạng cua phó từ).
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 13
● REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết
REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết
● A. Sports - Unit 13 trang 129 SGK Tiếng Anh 7
A. Sports - Unit 13 trang 129 SGK Tiếng Anh 7 2)Take a class survey (Thực hiện cuộc khảo sát trên lớp)
Adjectives - Tính từ Adjectives (Tinh từ) là một từ bổ nghĩa cho các danh từ hay đại từ. Tính từ không thay đổi dạng, trừ các tính từ chỉ thị (demonstrative adjectives) this - these / that - those.
● B. Come and play - Unit 13 trang 134 SGK Tiếng Anh 7
B. Come and play - Unit 13 trang 134 SGK Tiếng Anh 7 4. Complete the passage with the modal verbs in the box (Điền vào đoạn văn bằng những trợ động từ khiếm khuyết trong khung)
● Unit 14. Free time fun - Giải trí khi nhàn rỗi
To prefer - Thích... hơn 1) S + prefer + Nouni + to + Noun, 2) S + prefer + V-ing + to + V-ing
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 14
● Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương
Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương 1) Each other (lẫn nhau) dùng cho hai người, hai con vật. 2) One another (lẫn nhau) khi có hơn hai người, hai con vật.
● A. Time for TV - Unit 14 trang 139 SGK Tiếng Anh 7
A. Time for TV - Unit 14 trang 139 SGK Tiếng Anh 7 2). Listen and read. Then practice with a partner (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Like - thích 1) S + like + Noun / Gerund (V-ing) = enjoy = ưa, 2) S + like + to - infinitive = thích làm gì trong một hoàn cành nào hay có sự lựa chọn điều chúng ta nghĩ là tốt để làm.
● B. What's on? - Unit 14 trang 144 SGK Tiếng Anh 7
B. What's on? - Unit 14 trang 144 SGK Tiếng Anh 7 2) Listen. Write the times of the programs. (Nghe. Viết giờ cho các chương trình)
● Unit 15. Going out - Đi chơi
● Sentences structures with Spend and Waste - Cấu trúc câu với Spend và Waste
Sentences structures with Spend and Waste - Cấu trúc câu với Spend và Waste Sentences structures with Spend and Waste (Cấu trúc câu với Spend (trải qua / bỏ ra) và Waste (phung phí))
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 15
● Be/get used to + Noun/V-ing - quen với...
Be/get used to + Noun/V-ing - quen với... (A) Be/get used to + Noun/V-ing = quen với... (B) Keep + object + Adjective
● A. Video games - Unit 15 trang 147 SGK Tiếng Anh 7
A. Video games - Unit 15 trang 147 SGK Tiếng Anh 7 Now answer. Complete the sentences. (Bây giờ trả lời. Điền vào câu)
● B. In the city - Unit 15 trang 150 SGK Tiếng Anh 7
B. In the city - Unit 15 trang 150 SGK Tiếng Anh 7 2. Work with a partner. Ask and answer the questions (Thực hành với bạn cùng học. Hỏi và đáp)
● Unit 16. People and places - Con người và nơi ở
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 16
● A. Famous places in Asia - Unit 16 trang 154 SGK Tiếng Anh 7
A. Famous places in Asia - Unit 16 trang 154 SGK Tiếng Anh 7 2. Complete the table. Use the names of countries in the box. (Bây giờ hỏi và đáp với bạn cùng học)
● B. Famous people - Unit 16 trang 157 SGK Tiếng Anh 7
B. Famous people - Unit 16 trang 157 SGK Tiếng Anh 7 3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
● Language focus 5 - trang 162 SGK Tiếng Anh 7
Language focus 5 - trang 162 SGK Tiếng Anh 7 (a) Work with a partner. Read the dialogue (Thực hành với bạn cùng học. Đọc bài đối thoại)
● TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 7 (VOCABULARY) - TẤT CẢ CÁC UNIT SGK TIẾNG ANH 7
● TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 7 (VOCABULARY) - TẤT CẢ CÁC UNIT SGK TIẾNG ANH 7
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 7 (VOCABULARY) - TẤT CẢ CÁC UNIT SGK TIẾNG ANH 7