Danh sách bài giảng
● Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
● Thì hiện tại đơn - The simple present tense
Thì hiện tại đơn - The simple present tense Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 1
● Thì quá khứ đơn - The simple past tense
Thì quá khứ đơn - The simple past tense Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hẳn trong một điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
● Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8 Describe these groups of friends and their favorite activities. (Hãy mô tả các nhóm bạn và các hoạt động mà họ yêu thích.)
● Listen and read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8 Hello, Lan. Hi, Hoa. You seem happy. I am. I received a letter from my friend Nien today.
● Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 1. Read the dialogue, 2. Now take tu s to make similar dialogues. Use the adjectives in the table
● Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8 Listen and complete the conversations. Use the expressions in the box. How do you do Nice to meet you It’s a pleasure to meet you I’d like you to meet come and meet
● Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 I am lucky enough to have a lot of friends. Of all my friends, Bao, Khai. and Song are the ones I spend most of my time with. Each of us, however, has a different character.
● Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8 His name’s Le Van Tam and he’s fourteen years old. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung.
● Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8 4. Complete the dialogues. Use (not) adjective + enough. (Hoàn thành hội thoại, dùng (not) adjective + enough.)
● Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
● Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 2
● Thì tương lai dự định - " Be going to - infinitive "
Thì tương lai dự định - " Be going to - infinitive " “Be going to-infinitive” được dùng để chỉ dự định tương lai.
● Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8 Match each object with its name. a fax machine an address book a public telephone a mobile phone a telephone directory an answering machine
● Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8 2. Read the dialogue again. Decide who did and said each of the following things. Then ask a partner these questions to check your answers.
● Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8 1. Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation.
● Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 1. True or false? Cheek (✓) the boxes. Correct the false sentences. (Hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng hay sai và sửa câu lại cho đúng.)
● Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information.
● Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Read The message. Then fill in the gaps in the passage that follows with the information.
● Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8 3. Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once. (Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.)
Từ để hỏi : Why, Because *Why là trạng từ để hỏi (interrogative adverb) hay còn gọi là từ để hỏi question word), được dùng để hỏi về lí do.Why có nghĩa là tại sao, vì sao, vì lí do gì, với mục đích gì. *Because là liên từ (conjunction) có nghĩa là “vì, bởi vì”, được dùng để Ưả lời cho câu hòi về lí do bất đầu bằng Why.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 3
● Động từ khuyết thiếu: Must, have to. ought to
Động từ khuyết thiếu: Must, have to. ought to “must + bare-infinitive” là một động từ tình thái có nghĩa là “cần thiết phải làm một việc gì”, diễn đạt tính chất bắt buộc. Động từ dùng sau must ở dạng nguyên mẫu không TO.
● Getting started - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8 Write the chores you often do at home: (Hãy viết ra những việc em thường làm ở nhà:)
● Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
Đại từ phản thân - Reflexive pronouns Đại từ phản thân được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình.
● Listen and read - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8 Nam: Hello. Mrs. Vui: Nam, it’s Mom. Nam: Hi, Mom. Mrs. Vui: I'm going to be home late tonight. I have to go and visit Grandma after work. Nam: What time will you be home?
● Speak - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 Look at the picture. Work with a partner. Talk about the position of each item (Hãy nhìn tranh. Hãy cùng bạn em nói về vị trí của mỗi đồ vật.)
● Listen - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 8 Look at the pictures. Check the right item (Nhìn tranh và kiểm tra các đồ vật đúng.)
● Read - Unit 3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8 True or false? Check (✓) the boxes. Correct the false sentences. (Đúng hay sai? Em hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng và sửa câu sai lại cho đúng.)
● Write - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 8 1. Read the description of Hoa’s room. 2. Now write a description of this kitchen.
● Language focus - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 8 2. Look at the pictures. Use ought to to give advice to these people. (Em hãy nhìn tranh rồi dùng ought to để khuyên những người này.)
● Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
● Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time Dưới đây là một số giới từ chỉ thời gian mà em học trong bài 4: in - tháng/ năm/ tháng năm. Ví dụ: in January (vào tháng giêng) in 1980 (vào năm 1980) in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004) He was bom in May 1960.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 4
● Cách sử dụng \'used to-infinitive\'
Cách sử dụng \'used to-infinitive\' used to-infinitive” có nghĩa là "trước đây thường/ đã từng " được dùng để diễn tả một sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
● Getting started - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8 Look at the picture. Write the names of the things that do not belong to the past.
● Listen and read - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8 This is me, Nga. I used to live on a farm when I was a young girl. Nga:What was life like then?
● Speak - Unit 4 trang 40 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 4 trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Work with a partner. Look at the pictures. Talk about the way things used to be and the way they are now.
● Listen - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Listen to the story. Write the letter of the most suitable moral lesson.
● Read - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Once a poor fanner had a daughter named Little Pea. After his wife died, the farmer married again. His new wife had a daughter.
● Write - Unit 4 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 4 trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Complete the story. Use the verbs in the box. (Hãy hoàn thành câu chuyện sau, dùng động từ cho trong khung.)
● Language focus - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 8 1. Write the past simple form of each verb. (Em hãy viết hình thức của thì quá khứ đơn cho mỗi động từ.
● Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
● Trạng từ chỉ thể cách - Adverbs of manner
Trạng từ chỉ thể cách - Adverbs of manner Đa số các trạng từ chỉ thê cách được hình thành bằng cách thêm —ly vào sau tính từ. Câu hỏi cho loại trạng từ này là “How?”
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 1
● Câu tường thuật - Reported speech
Câu tường thuật - Reported speech Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh khẳng định có dạng: s + told + o + to-infinitive.
● Getting started - Unit 5 trang 46 Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 5 trang 46 Tiếng Anh 8 Work With a partner. Ask and answer questions about your lesson schedule.
● Listen and read - Unit 5 trang 46 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 5 trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Tim? Tim? Are you home? Yes, Mom. I’m in the living-room. What is it, Mom?
● Speak - Unit 5 trang 47 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 5 trang 47 SGK Tiếng Anh 8 Work in groups. Ask each other about your studies. Use the questions and words in the boxes to help you.
● Listen - Unit 5 trang 48 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 5 trang 48 SGK Tiếng Anh 8 Listen to the dialogue and complete the report card. (Hãy nghe hội thoại sau và hoàn thành phiếu điểm.)
● Read - Unit 5 trang 49 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 5 trang 49 SGK Tiếng Anh 8 Language lea ers lea words in different ways. Some lea ers make a list and put into it the meanings of new words in their mother tongue, and try to lea them by heart.
● Write - Unit 5 trang 50 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 5 trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Look at Hoa's letter to Tim. She wrote it at the end of term. Identify the sections. Label them with correct letter.
● Language focus - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 8 3. Work with a partner. Suppose YOU are Tim’s mother. Report Miss Jackson's commands and requests in her conversation with Tim’s mother.
● Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
● Hỏi xin sự giúp đỡ - Asking for favors
Hỏi xin sự giúp đỡ - Asking for favors Để hỏi xin sự giúp đỡ của ai, em dùng các cấu trúc sau: - Can/ Could you help me. please?
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 6
Động danh từ - Gerunds * Động danh từ có dạng: V-ING / V-ING + Noun * Động danh từ có thể được dùng như một danh từ và có chức năng như một tính từ. Động danh từ có thê đứng đầu câu làm chủ ngữ hoặc đứng sau một động từ làm tân ngữ hay bổ ngữ.
● Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8 Identify the activities that Ho Chi Mirth Young Pioneer and Organization (Y&Y) participate in. Check (✓) the boxes, then add activities to the list.
● Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.)
● Listen and read - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8 2. Complete Nga’s details. (Hãy hoàn thành các chi tiết về Nga.)
● Speak - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Look at the phrases in the boxes. Then practice the dialogues with a partner.
● Listen - Unit 6 trang 56 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 6 trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Fill in the missing words. (Điền vào chỗ trống thông tin còn thiếu.)
● Read - Unit 6 trang 57 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 6 trang 57 SGK Tiếng Anh 8 1. Fill in the missing information. 2. Answer. Then write the answers in your exercise book.
● Write - Unit 6 trang 58 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 6 trang 58 SGK Tiếng Anh 8 2. Read the dialogue between Hoa and her aunt. Then write Hoa’s letter to her parents telling what she is going to do.
● Language focus - Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8 b. Use useful expressions in the boxes on page 55 to complete the dialogues. Then practice the dialogues with a partner.
● Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
● Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since - Tiếng Anh 8
Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since - Tiếng Anh 8 Thì hiện tại hoàn thành với for và since diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 7
● So sánh tính từ ở bậc ngang bằng - Tiếng Anh 8
So sánh tính từ ở bậc ngang bằng - Tiếng Anh 8 So sánh tính từ ở bậc ngang bằng. Dạng khẳng định : s + V + as + adj. + as.
● Getting started - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Match the names of places found in a neighborhood with the pictures
● Listen and read - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8 2. Complete the sentences. Use the words from the dialogue. (Hãy hoàn thành các câu sau, dùng từ ở hội thoại trên.)
● Speak - Unit 7 trang 64 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 7 trang 64 SGK Tiếng Anh 8 2. Look at the following brochure and the information in the box. Make similar dialogues. (Em hãy xem tập quảng cáo sau và những thông tin cho trong khung và làm các hội thoại tương tự.)
● Listen - Unit 7 trang 65 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 7 trang 65 SGK Tiếng Anh 8 Na is new to the neighborhood. She’s talking with Wa about what she going to do on the weekend.
● Read - Unit 7 trang 67 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 7 trang 67 SGK Tiếng Anh 8 1. True or false? Check (✓) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book.
● Write - Unit 7 trang 68 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 7 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 The school English Speaking Club is going to hold a speaking contest to celebrate the Teachers' Day. The contest will be at Hall 204, Building G, from 7.30 pm to 10.00 pm on November 15. The person to contact is Tran Thi Thu Hang of class 8H.
● Language focus - Unit 7 trang 69 SGK Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 7 trang 69 SGK Tiếng Anh 8 4. Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành hội thoại sau, dùng Hình thức đúng của động từ cho trong khung.)
● Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
● Thì hiện tại tiếp diễn - Present progressive - Tiếng anh 8
Thì hiện tại tiếp diễn - Present progressive - Tiếng anh 8 *Lưu ý: Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng kèm với các trạng từ now (hiện giờ), right now (ngay lúc này), at the moment (đúng lúc này), at present (hiện nay) để nhấn mạnh tính chất đang tiến hành của hành động ở ngay lúc nói + Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong hiện tại nhưng không nhất thiết là ngay vào lúc nói.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 8
● So sánh tính từ ở bậc hơn - Comparative degree - Tiếng anh 8
So sánh tính từ ở bậc hơn - Comparative degree - Tiếng anh 8 * Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết [be] + adjective-er + than Ví dụ: - I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn. - This house is bigger than that house.
● Getting started - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
Getting started - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8 Work with a partner. Make a list of the differences between the countryside and the city. The words in the box may help you.
● So sánh tính từ ở bậc hơn nhất - Tiếng Anh 8
So sánh tính từ ở bậc hơn nhất - Tiếng Anh 8 Hình thức so sánh bậc nhất cùa các tính từ có một âm tiết [be] + the + adjective-est Vi dụ : - This tower is the tallest. Tháp này là tháp cao nhất. - Minh is the tallest student in my class. Minh là học sinh cao nhất ở lớp tôi.
● Listen and read - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8 Hoa: Hi, Na. Have you been away? Na: Yes. I went to the countryside for the weekend. Hoa: Where did you go?
● Speak - Unit 8 trang 73 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Unit 8 trang 73 SGK Tiếng Anh 8 Work with a partner. Look at the two pictures and talk about the changes of the town. The word prompts in the box may help you.
● Listen - Unit 8 trang 74 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Unit 8 trang 74 SGK Tiếng Anh 8 Lan: Hello. Aunt Hang: Hello. Is (1) Lan? Lan: Yes. Who is (2) ? Aunt Hang: (3) Aunt Hang. How are you?
● Read - Unit 8 trang 75 SGK Tiếng Anh 8
Read - Unit 8 trang 75 SGK Tiếng Anh 8 Many people from rural areas are leaving behind their traditional way of life and moving to the city. They believe that well-paying jobs are plentiful in the city.
● Write - Unit 8 trang 76 SGK Tiếng Anh 8
Write - Unit 8 trang 76 SGK Tiếng Anh 8 Write a letter to a friend about your neighborhood. These questions may help you.
● Language focus Unit 8 trang 77 SGK Tiếng Anh 8
Language focus Unit 8 trang 77 SGK Tiếng Anh 8 4. Make comparisons between the city and the country about these things. The adjectives in the box will help you.
● Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
● Thì tương lai đơn - The simple future tense
Thì tương lai đơn - The simple future tense + Thi tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó ở tương lai.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 9
● Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose
Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose Chúng ta dùng “to - infinitive”, “so as to - infinitive” hoặc “in order to - infinitive” để diễn tả mục đích của một hành động.
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 9 trang 80 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 9 trang 80 - Tiếng Anh 8 Nurse : Bach Mai Hospital. Lan: This is an emergency. Please send an ambulance to Quang Trung School. A student is hurt.
● Các trường hợp dùng \' will \'
Các trường hợp dùng \' will \' Chúng ta dùng will trong các tình huống sau: Ngỏ ý sẵn lòng muốn giúp ai làm gì:
● Getting started - Unit 9 - trang 80 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 9 - trang 80 - Tiếng anh 8 Hãy làm việc với bạn em. Em sẽ làm gì trong những tình huống cần sự sơ cứu này. Các bức tranh này sẽ giúp em.
● Speak - Nói - Unit 9 - trang 81 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 9 - trang 81 - Tiếng Anh 8 Work with a partner. Look at the phrases and the pictures. Take tu s to make and respond to requests, offers and promises.
● Listen - Nghe - Unit 9- Trang 82 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 9- Trang 82 - Tiếng Anh 8 Match the letters A. B. C. D. E. or F to the correct word in the box. Then put them in the correct order as you hear.
● Read - Đọc - Unit 9 - Trang 83 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 9 - Trang 83 - Tiếng Anh 8 Choose a correct case for each of the following treatments.
● Write - Viết - Unit 9 - Trang 84 - Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 9 - Trang 84 - Tiếng Anh 8 Complete the thank-you note Nga sent to Hoa after she left the hospital. Use the correct tense forms of the verbs in brackets.
● Language focus - trang 86 - Unit 9 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 86 - Unit 9 - Tiếng Anh 8 • in order to; so as to • Future simple • Modal will to make requests, offers and promises
● Unit 10: Recycling - Tái chế
● Thể bị động - Passive forms - Tiếng Anh 8
Thể bị động - Passive forms - Tiếng Anh 8 Quy tắc chuyển đổi: Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động. BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động. Thể bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng ((Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 10
● Listen and read - Nghe và đọc Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8 1. Practice the dialogue with a partner. One of YOU is Miss Blake. The other plays the roles of Ba, Hoa and Lan (Em hãy luyện hội thoại với các bạn em. Một ngưòi đóng vai cô Blake, những ngưừi còn lại đóng vai Ba. Hoa và Lan.)
● Getting started - Unit 10 - trang 89 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 10 - trang 89 - Tiếng anh 8 Em hãy cùng bạn em nghĩ về những cách làm giảm lượng rác mà chúng ta thải ra. Những từ cho trong khung có thể giúp em.
● Speak - Nói - Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8 Work with a partner. Look at the pictures and decide which group each item belongs to.
● Listen - Nghe - Unit 10 - Trang 91 SGK Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 10 - Trang 91 SGK Tiếng Anh 8 You will hear four questions during the recording. Check (/ ) the correct answers (Em sẽ nghe 4 câu hỏi và đánh dấu (/ ) vào câu trả lời đủng.)
● Read - Đọc - Unit 10 trang 92 SGK Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 10 trang 92 SGK Tiếng Anh 8 Hãy làm việc với bạn em. Hoàn thành các câu sau để lập danh sách các thứ được tái sử dụng.
● Write - Viết - Unit 10 trang 93 SGK Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 10 trang 93 SGK Tiếng Anh 8 1. Complete the recycling instructions. Use the verbs in the box (Hãy hoàn thành các chỉ dẫn về việc tái sử dụng, dùng động từ cho trong khung.)
● Language focus - trang 95 - Unit 10 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 95 - Unit 10 - Tiếng Anh 8 1. Hãy làm việc với bạn em. Hãy đọc chỉ dẫn về cách tái sử dụng thủy tinh. Em hãy xem các chỉ dẫn rồi viết lại chúng ở dạng bị động và xếp tranh theo trật tự đúng.
● Unit 11: Travelling around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam
● “Do you mind if I..?/ Would you mind if I...?/ Would you mind + V-ing?” - Tiếng Anh 8
“Do you mind if I..?/ Would you mind if I...?/ Would you mind + V-ing?” - Tiếng Anh 8 “Do you mind if I..?/ Would you mind if I...?/ Would you mind + V-ing?” * Chúng ta dùng cấu trúc: Do you mind if I + V (simple present)...? Would you mind if I + V (simple past)...? để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự. cấu trúc này có nghĩa là: “Tôi (làm gì có được không?/Nếu tôi (làm gì) có phiền anh (chị/ bạn không? ” Nếu không cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói: - Please do. (Bạn cứ làm đi.)
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 1
● Phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ - Tiếng Anh 8
Phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ - Tiếng Anh 8 Trong tiếng Anh. có nhiều cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed, hay còn gọi là phân từ hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ.
● Getting started - Unit 11 - trang 98 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 11 - trang 98 - Tiếng anh 8 Work with two classmates. Match the places of interest in Viet Nam with their names
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 11 - trang 99 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 11 - trang 99 - Tiếng Anh 8 Hoa meets Tim at the airport. Tim: Hoa. I’d like you to meet my parents and my sister. Shannon.
● Speak - Nói - Unit 11 - trang 100 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 11 - trang 100 - Tiếng Anh 8 Useful expressions: Could you give me some information, please? Would you mind if I asked you a question? I want to visit a market. Could you suggest one? Do you mind suggesting one?
● Listen - Nghe - Unit 11 - Trang 102 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 11 - Trang 102 - Tiếng Anh 8 Mrs. Jones: All right. You go back to the hotel and we'll go to look at the pagoda. Tim: Okay, but how do I get to the hotel?
● Read - Đọc - Unit 11 - Trang 102 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 11 - Trang 102 - Tiếng Anh 8 1. Check (✓) the topics mentioned in the brochures about the resorts.
● Write - Viết - Unit 11 - Trang 105 - Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 11 - Trang 105 - Tiếng Anh 8 Read the first part of a story about traveling around Viet Nam. Last week, while on vacation in Da Lat, the Browns had quite an adventure. One afte oon, they decided to paddle around Xuan Huong Lake in a canoe. After hiring the canoe, the family climbed in and paddled out to the middle of the lake. Unfortunately, dark clouds soon appeared and it began to rain.
● Language focus - trang 108 - Unit 11 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 108 - Unit 11 - Tiếng Anh 8 -ed and -ing participles Requests with - Would/Do you mind if... ? Would/Do you mind + V-ing?
● Unit 12: A vacation abroad - Kì nghỉ ở nước ngoài
● Thì hiện tại tiếp diễn với always - Present continuous with always - Tiếng Anh 8
Thì hiện tại tiếp diễn với always - Present continuous with always - Tiếng Anh 8 Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn với always khi phàn nàn, hoặc biểu lộ sự bực mình hay tức giận. Những từ cùng nghĩa như: forever, constantly cũng được dùng trong những trường hợp này.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 12
● Thì quá khứ tiếp diễn - Past progressive - Tiếng Anh 8
Thì quá khứ tiếp diễn - Past progressive - Tiếng Anh 8 + Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quả khứ.
● Getting started - Unit 12 - trang 111 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 12 - trang 111 - Tiếng anh 8 1. Match the names of the countries in the box with appropriate pictures / flags Ex: a. The United States of America
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 12 - trang 112 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 12 - trang 112 - Tiếng Anh 8 Mrs. Smith: Hello. Mrs. Quyen: Sandra, it’s Quyen. I’m calling from Ha Noi. Mrs. Smith: Hello. Quyen. This is a nice surprise! Mrs. Quyen: Thanh and I are coming to San Francisco on Monday.
● Speak - Nói - Unit 12 - trang 113 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 12 - trang 113 - Tiếng Anh 8 Work in pairs. Complete your itinerary. Use the brochures and flight information. A: Where shall we stay? B: The Revere Hotel is expensive but it has a gym. A: What time should we leave Los Angeles? B: There’s a daily flight at 10 am. Would that be OK?
● Listen - Nghe - Unit 12 - Trang 115 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 12 - Trang 115 - Tiếng Anh 8 LISTEN. Listen to the weather reports. Then fill in the blanks in the table with the information you hear. The words in the boxes may help you.
● Read - Đọc - Unit 12 - Trang 116 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 12 - Trang 116 - Tiếng Anh 8 1. Write what Mrs. Quyen did and saw in each of these places.
● Write - Viết - Unit 12 - Trang 118 - Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 12 - Trang 118 - Tiếng Anh 8 1. Complete the postcard Mrs. Quyen sent from the USA.
● Language focus - trang 119 - Unit 12 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 119 - Unit 12 - Tiếng Anh 8 Past progressive Past progressive with when and while Progressive tenses with always
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 13
● Thể bị động - Passive forms - Unit 13 - Tiếng Anh 8
Thể bị động - Passive forms - Unit 13 - Tiếng Anh 8 Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
● Tường thuật câu kể - Unit 13 - Tiếng Anh 8
Tường thuật câu kể - Unit 13 - Tiếng Anh 8 Câu tường thuật là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác. Muốn chuyển từ câu kế (statement) trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta phải xem xét một số vấn đề sau:
● Getting started - Unit 13 - trang 121 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 13 - trang 121 - Tiếng anh 8 Work with a partner. Where should these people go on their visits to Viet nam? Why?
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 13 - trang 121 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 13 - trang 121 - Tiếng Anh 8 Liz: Thanks for inviting me to the rice-cooking festival, Ba. Can you explain what is happening? Ba: Sure. There are three competitions: water-fetchins, fire-making and rice-cooking.
● Speak - Nói - Unit 13 - trang 123 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 13 - trang 123 - Tiếng Anh 8 Work with a partner. Mrs. Quyen is talking to Lan about their preparations for Tet. Put their sentences in the correct order. Start like this:
● Listen - Nghe - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8 1. Listen to the conversation and fill in the gaps. 2. Hoàn thành thông tin sau.
● Read - Đọc - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8 Christmas is an important festival in many countries around the world. The Christmas Tree One Christmas Eve in the early 1500s, some people decorated a tree and put it in the market place in the Latvian city of Riga. This custom spread throughout Europe,
● Write - Viết - Unit 13 - Trang 126 - Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 13 - Trang 126 - Tiếng Anh 8 2. Viết một bản báo cáo tương tự về một lễ hội em mới tham gia. Những câu trả lời của những câu hỏi dưới đây sẽ giúp em.
● Language focus - trang 128 - Unit 13 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 128 - Unit 13 - Tiếng Anh 8 Passive form: be + past participle Compound words: rice-cooking, fire-making, etc. Reported speech
● Unit 14: Wonders of the world - Kì quan của thế giới
● Câu hỏi tường thuật với if và whether - Indirect questions with if and whether
Câu hỏi tường thuật với if và whether - Indirect questions with if and whether Câu tường thuật loại câu hỏi Có hay Không (Yes - No questions) có dạng sau:
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 14
● Getting started - Unit 14 - trang 131 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 14 - trang 131 - Tiếng anh 8 Match the names of these famous world landmarks to the correct pictures.
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 14 - trang 131 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 14 - trang 131 - Tiếng Anh 8 1. Practice the dialogue with two classmates. 2. Hoàn thành bài tóm tắt sau, sử dụng từ trong bài hội thoại trên.
● Speak - Nói - Unit 14 - trang 132 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 14 - trang 132 - Tiếng Anh 8 Think of 10 famous places. You may use the names of places listed in the box or you can use your 0>vn ideas. Write a Yes/No question about each place. Ask and answer the questions with a partner.
● Listen - Nghe - Unit 14 - Trang 133 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 14 - Trang 133 - Tiếng Anh 8 There are four mistakes in this advertisement. Listen to the tape. Correct the mistakes and copy the paragraph into your exercise book.
● Read - Đọc - Unit 14 - Trang 134 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 14 - Trang 134 - Tiếng Anh 8 Centuries ago in Ancient Greece, a man by the name of Antipater of Sidon compiled a list of what he thought were the seven wonders of the world. The seven included the Hanging Gardens of Babylon in present-day Iraq, the Statue of Zeus in Greece, and the Pyramid of Cheops in Egypt. The pyramid is the only wonder you can still see today.
● Write - Viết - Unit 13 - Trang 135 - Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 13 - Trang 135 - Tiếng Anh 8 Complete the letter Tim sent to Hoa about his trip to the Grand Canyon. Insert the letters of the missing sentences.
● Language focus - trang 137 - Unit 14 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 137 - Unit 14 - Tiếng Anh 8 Passive forms Indirect questions with if and whether Question words before to - infinitives verb + to - infinitive
● Unit 15: Computers - Máy vi tính
● Thì hiện tại hoàn thành với yet và already - Present perfect with yet and already
Thì hiện tại hoàn thành với yet và already - Present perfect with yet and already Các em hãy xem lại cấu tạo và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành với for và since ờ bài 7. Bây giờ chúng ta học thêm một cách dùng nữa của thì hiện tại hoàn thành với already và yet.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 1
● Read - Đọc - Unit 15 - Trang 116 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 15 - Trang 116 - Tiếng Anh 8 A new university without a library has recently opened in the USA. All the information normally found in a library is now stored in the university’s computers. Without leaving their computers, users can send messages and receive information through telephone lines.
● Getting started - Unit 15 - trang 138 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 15 - trang 138 - Tiếng anh 8 Work with your partner. Make a list of how computers can help us. Hãy làm việc vói bạn bên cạnh liệt kê những việc máy vi tính có thể giúp chúng ta.
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 15 -trang 138 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 15 -trang 138 - Tiếng Anh 8 Nam: Dad. the printer isn’t working. Mr Nhat: It is new. There shouldn’t be anything wrong with it. Have you tu ed it on yet?
● Speak - Nói - Unit 15 - trang 139 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 15 - trang 139 - Tiếng Anh 8 Work with a partner. Look at the table and the pictures. Take tu s to express and respond to opinions about the activities in the pictures.
● Listen - Nghe - Unit 15 - Trang 141 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 15 - Trang 141 - Tiếng Anh 8 Copy the flow chart into your exercise book. Then listen and complete it
● Write - Viết - Unit 15 - Trang 142 sgk Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 15 - Trang 142 sgk Tiếng Anh 8 1. Match the words with the numbers in the picture. 2. Look at the pictures and the words. Write the instructions on how to use the printer
● Language focus - trang 144 - Unit 15 - Tiếng Anh 8
Language focus - trang 144 - Unit 15 - Tiếng Anh 8 Mẹ của Ba mới đi chợ về. Mẹ muốn bạn ấy làm một số việc nội trợ trong khi mẹ đi chợ.
● Unit 16: Inventions - Các phát minh
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 8 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 16
● Listen and read - Nghe và đọc - Unit 16 - trang 147 - Tiếng Anh 8
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 16 - trang 147 - Tiếng Anh 8 2. Match the half-sentences. Then write the full sentences in Your exercise book. 2. Hãy ghép các nửa câu lại với nhau thành câu đầy đủ rồi chép vào vở bài tập.
● Getting started - Unit 16 - trang 147 - Tiếng anh 8
Getting started - Unit 16 - trang 147 - Tiếng anh 8 Match these stages in the development of paper with The correct pictures. Hãy ghép các giai đoạn làm ra giấy viết đúng với những bức tranh sau.
● Speak - Nói - Unit 16 - trang 148 - Tiếng Anh 8
Speak - Nói - Unit 16 - trang 148 - Tiếng Anh 8 Work with a partner. Student A looks at the table next page. Student B looks at the table at the end of this unit (page 156). Ask and answer questions to fill in the missing information in your tables.
● Listen - Nghe - Unit 16 - Trang 151 - Tiếng Anh 8
Listen - Nghe - Unit 16 - Trang 151 - Tiếng Anh 8 Listen and fill in the gaps in these sentences. Nghe và điền vào chỗ trống trong những câu sau đây:
● Read - Đọc - Unit 16 - Trang 151 - Tiếng Anh 8
Read - Đọc - Unit 16 - Trang 151 - Tiếng Anh 8 Read the following poem about inventions.
● Write - Viết - Unit 16 - Trang 152 - Tiếng Anh 8
Write - Viết - Unit 16 - Trang 152 - Tiếng Anh 8 Fill in each gap with one of these sequence markers to describe the procedure of papermaking.
● Language focus - Unit 16 - trang 154 - Tiếng Anh 8
Language focus - Unit 16 - trang 154 - Tiếng Anh 8 • Passive forms • Sequence markers
● Tổng hợp từ vựng lớp 8 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 8
● Tổng hợp từ vựng lớp 8 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 8
Tổng hợp từ vựng lớp 8 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 8