Danh sách bài giảng
● Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
● A. Phonetics - trang 3 - Unit 1 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 3 - Unit 1 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 9 mới Look at the sentences below. Put the underlined words into the correct column according to whether they are normally stressed or unstressed in a sentence. Nhìn vào các câu dưới đây. Xếp các từ gạch chân vào đúng cột nếu chúng được nhấn mạnh hay không nhấn mạnh trong câu.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 3 - Unit 1 - Sách bài tập(SBT) tiếng anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 3 - Unit 1 - Sách bài tập(SBT) tiếng anh 9 mới Complete each sentence with a word/phrase from the box. There is one extra word/phrase. Hoàn thành các câu sau với một từ/cụm từ đã cho. Có một từ không sử dụng.
● C. Speaking - trang 6 - Unit 1 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh 9 mới
C. Speaking - trang 6 - Unit 1 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh 9 mới 1. Complete the conversation below with the statement (A-G). Then practise it with a friend. Hoàn thành cuộc đối thoại dưới đây với những đoạn văn (A-G). Rồi thực hành với một người bạn.
● D.Reading-trang 7-Unit 1- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
D.Reading-trang 7-Unit 1- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1. Choose the correct answer A,B,C or D to complete Mi's email to her new friend, Elisa. Chọn câu trả lời đúng A,B,C hoặc D để hoàn thành email của Mi gửi tới người bạn mới của cô ấy, Elisa.
● E-Writing -trang 9-Unit 1- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
E-Writing -trang 9-Unit 1- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1. Make sentences using the words and phrases below. You can add extra words or make changes. Viết câu có sử dụng từ và cụm từ dưới đây. Em có thể thêm từ hoặc thay đổi.
● Unit 2 - City life - Cuộc sống thành thị
● A-Phonetics-trang 11-Unit 2- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
A-Phonetics-trang 11-Unit 2- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1. Practise reading the short conservations, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Luyện đọc những cuộc đối thoại ngắn, chú ý tới những từ gạch chân.
● B - Vocubulary&Grammar - trang 12-Unit 2 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
B - Vocubulary&Grammar - trang 12-Unit 2 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1.Complete the following puzzle. Hoàn thành câu đố sau.
● C-Speaking -trang 15-Unit 2- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
C-Speaking -trang 15-Unit 2- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1. Word with a partner. Which of the following cities are capitals? What countries are they in ? Họp nhóm với một người bạn. Những thành phố nào dưới đây là thủ đô? Họ đang sống ở đất nước nào?
● D-Reading-trang 16-Unit 2-Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
D-Reading-trang 16-Unit 2-Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1.Read the two passages and answer the questions below. Đọc hai đoạn văn và trả lời những câu hỏi dưới đây.
● E-Writing-trang 18-Unit 2-Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
E-Writing-trang 18-Unit 2-Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1.Complete the second sentences in each pair so that it has a similar meaning to the first sentences. Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp sao cho cùng nghĩa với câu thứ nhất.
● Unit 3: Teen stress and pressure - Áp lực tuổi trẻ
● A. Phonetics - trang 19 - Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 19 - Unit 2 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 9 mới 1. Practise saying these sentences, paying attention to how the verb forms of be are pronounced. Luyện tập nói những câu sau, chú ý làm thế nào để phát âm động từ be.
● B. Vocabulary& Grammar-trang 20-Unit 3-Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
B. Vocabulary& Grammar-trang 20-Unit 3-Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1.Choose the word that DOES NOT fit in the sentences. Chọn từ KHÔNG phù hợp với những câu sau.
● C. Speaking - trang 23 - Unit 3 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh 9 mới
C. Speaking - trang 23 - Unit 3 - Sách bài tập (SBT) tiếng anh 9 mới 1.Take a piece of paper and write down three sentences that your teacher or classmates said to you today. Then relay these sentences to your family members, using reported speech. Lấy một mảnh giấy và viết ba câu mà giáo viên hoặc bạn cùng lớp đã nói với bạn hôm nay. Sau đó nói những câu này với các thành viên trong gia đình bạn, sử dụng câu trần thuật.
● D.Reading-trang 23-Unit 3- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới
D.Reading-trang 23-Unit 3- Sách bài tập (SBT) tiếng anh lớp 9 mới 1.Read the following text about Bill Gates, the co-founder of Microsoft, and do the tasks below. Đọc văn bản sau nói về Bill Gates, người sáng lập ra Microsoft, và làm bài tập dưới đây.
● E. Writing - trang 26 - Unit 3 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 26 - Unit 3 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Rewrite the ideas in 3, READING, in the form of advice. Use the phrases for giving advice you have learnt in this unit. Viết lại các ý trong mục 3 - đọc hiểu theo dạng câu khuyên bảo. Sử dụng các cụm từ đã được học trong bài này.
● Test Yourself 1 - Kiểm tra cá nhân 1
● Test Yourself 1 - trang 27 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
Test Yourself 1 - trang 27 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Look at the sentences below. Put the underlined words into the correct column according to whether they are stressed or unstressed. (1 p) Nhìn các câu dưới đây. Xếp các từ gạch chân vào đúng cột.
● Unit 4 - Life in the past - Cuộc sống ngày xưa
● A. Phonetics - trang 31 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 31 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Circle the underlined auxiliary verbs if they are stressed. Then practise saying the conversations with a partner. Khoanh tròn các động từ khuyết thiếu sau nếu chúng được nhấn mạnh. Luyện nói với bạn bè.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 31 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 31 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Use the verbs below in their correct forms to complete the sentences. Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây để hoàn thành các câu sau.
● C. Speaking - trang 34 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 34 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Use one of the expressions (A-H) to respond to each of the statements (1-8). Then practise the short conversations with a friend. Sử dụng các đáp án từ A-H để hoàn thành mỗi đoạn hội thoại. Thực hành với bạn bè.
● D. Reading - trang 35 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 35 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới What are these people doing? Những người này đang làm gì?
● E. Writing - trang 37 -Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 37 -Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Make notes of some facts about your school. Ghi lại một số điểm đáng chú ý ở trường bạn.
● Unit 5: Wonders of Viet Nam - Việt Nam diệu kỳ
● A. Phonetics - trang 39 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 39 - Unit 4 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Practise reading the short conversations, paying attention to the difference in the underlined short words. Luyện đọc đoạn hội thoại ngắn, tập trung vào sự khác nhau giữa những từ được gạch chân.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 40 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 40 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
● C. Speaking - trang 42 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 42 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Put the following sentences in the correct order to make a dialogue. Then practise it with friend. Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. Luyện tập với bạn bè.
● D. Reading - trang 43 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 43 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the paragraph and choose the correct answer A, B, or C for each gap. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống.
● E. Writing - trang 47 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 47 - Unit 5 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Write secntences in the passive voice, using the suggested words. You can change the order of the words. Viết các câu sau dưới dạng bị động, sử dụng từ gợi ý. Bạn có thể thay đổi vị trí các từ.
● Unit 6: Viet Nam: Then and Now - Việt Nam xưa và nay
● A. Phonetics - trang 48 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 48 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Write the words from the box in the correct part of the table according to the stress pattern, tt read them aloud. Xếp các từ cho trước vào ô tương ứng với cách nhấn mạnh của từ đó. Đọc to, rõ ràng.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 49 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 49 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Complete the following sentences with the right form of the words/phrases from the box. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ cho trước.
● C. Speaking - trang 51 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 51 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Rearrange the statements to make a complete conversation. The first and last statements have been completed for you. Sắp xếp lại các câu sau để thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. Câu đầu và câu cuối đã được điền sẵn.
● D. Reading - trang 52 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 52 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the passage about the train system in Viet Nam and choose the correct answer A, B, C, D for each blank. Đọc đoạn văn sau về hệ thống tàu hỏa ở Việt Nam và chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống.
● E. Writing - trang 55 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 55 - Unit 6 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Rewrite the sentences using the words in brackets. Viết lại các câu sau sử dụng từ trong ngoặc.
● Test Yourself 2 - Kiểm tra cá nhân 2
● Test Yourself 2 - Kiểm tra cá nhân 2 - trang 56 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
Test Yourself 2 - Kiểm tra cá nhân 2 - trang 56 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Match the sentences (1-10) with the sentences that have roughly the same meaning (A-J). Underline all the words that are stressed in the sentences (1-10). (2 p). Nối các câu 1-10 với nghĩa tương ứng A-J. Gạch dưới các từ nhấn mạnh trong câu 1-10.
● Unit 7 - Recipes And Eating Habits - Công thức và thói quen ăn uống
● A. Phonetics - trang 3 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 3 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Mark the questions with the correct tone, using falling or rising arrows. Then practise the tion with a partner. Đánh dấu các câu hỏi sau theo đúng ngữ điệu, sử dụng dấu lên hoặc xuống. Luyện tập với bạn bè.
● B. Vocabulary & Grammer - trang 4 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammer - trang 4 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Solve the following crossword. Giải ô chữ sau.
● C. Speaking - trang 7 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 7 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Complete the conversation with the responses A-G. Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các đáp án từ A-G.
● D. Reading - trang 8 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 8 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the text below and decide which answer A, B, C, or D best fits each space. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng để hoàn thành chỗ trống.
● E. Writing - trang 10 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 10 - Unit 7 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Make sentences using the words and phrases below to help you. You can add extra words or make changes. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ và cụm từ dưới đây. Có thể thêm từ để thay đổi.
● A. Phonetics - trang 11 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 11 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Mark the questions with falling or falling-rising arrows, then practise the conversation with a partner. Đánh dấu các câu hỏi sau với các mũi tên chỉ lên hoặc xuống, luyện tập với bạn bè.
● B. Vocabulary & Grammer - trang 12 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammer - trang 12 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Insert a suitable word in each numbered gap to complete the passage. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
● C. Speaking - trang 15 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 15 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Match the names of the famous world landmarks to their countries. Nối địa danh nổi tiếng sau với đất nước của địa danh đó.
● D. Reading - trang 16 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 16 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the itinerary of the Cameron Highlands Tour and answer the questions. Đọc lịch trình tham quan Cameron Highlands và trả lời câu hỏi.
● E. Writing - trang 19 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 19 - Unit 8 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Rewrite each of the sentences so that it means the same as the one before it. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
● Unit 9 - English in the world - Tiếng Anh trên thế giới
● A. Phonetics - trang 20 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 20 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Do you think the tone of voice goes up or down at the end? Draw rising or falling arrows in the responses (B). Then practise reading the short conversations.Bạn cho rằng các câu trả lời dưới đây cần lên hay xuống giọng? Đánh dấu bằng các mũi tên lên xuống cho các câu B. Luyện tập với bạn bè.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 21 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 21 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
● C. Speaking - trang 24 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 24 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Choose correct statement (A-F) to complete the following conversation. Practise the conversati with your partner. Chọn đáp án đúng từ A-F để hoàn thành đoạn hội thoại sau. Luyện tập với bạn bè.
● D. Reading - trang 25 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 25 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the paragraph and choose the most suitable answer A, B, C or D for each of the gaps. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống.
● E. Writing - trang 27 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 27 - Unit 9 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới For each of the sentences below, write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the given word. This word must not be altered in any way. Viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi. Sử dụng từ gợi ý.
● Test Yourself 3 - Kiểm tra cá nhân 3
● Test Yourself 3 - Kiểm tra cá nhân 3 - trang 28
Test Yourself 3 - Kiểm tra cá nhân 3 - trang 28 Complete the short conversations below with phrases/questions from the box. Then mark with the correct tone using falling, rising, or falling-rising arrows. (1 p) Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các cụm từ/câu hỏi cho trước. Ký hiệu bằng mũi tên lên, xuống để đánh dấu âm điệu.
● Unit 10 - Space Travel - Du hành vũ trụ
● A. Phonetics - trang 32 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 32 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Complete the following sentences using the pictures, then read them aloud. Hoàn thành các câu sau dựa vào ảnh, đọc to các câu đó.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 33 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 33 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Complete the crossword puzzle. Giải ô chữ.
● C. Speaking - trang 36 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 36 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Put the sentences A-F in their appropriate place to complete the conversation. Xếp các câu sau A-F vào đúng vị trí để hoàn thành đoạn hội thoại.
● D. Reading - trang 37 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 37 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the following NASA fact sheet about the Hubble Space Telescope and do the tasks. Đọc các thông tin sau về tàu thám hiểm Hubble Space của NASA và làm bài tập.
● E. Writing - trang 39 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 39 - Unit 10 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Match the following words/phrases with the products. One word/phrase can go with more than one product. Nối các từ/cụm từ sau với sản phẩm tương ứng. Một từ có thể đi với nhiều sản phẩm.
● Unit 11 - Changing Roles In Society - Thay đổi trong quy tắc xã hội
● A. Phonetics - trang 40 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 40 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Each statement below has two replies. Mark each reply with the correct tone using rising or falling arrows. Then practise saying them with a partner. Mỗi câu sau có hai câu trả lời. Ký hiệu mỗi câu với dấu lên xuống. Luyện tập với bạn bè.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 41 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 41 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Complete the sentences with the words/phrases in the box. Hoàn thành các câu sau với từ/cụm từ cho trước.
● C.Speaking - trang 44 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C.Speaking - trang 44 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Use one of the expressions (A-F) in the box to respond to the statements (1-6). Then practise the short conversations with a friend. Sử dụng các câu từ A-F để hoàn thành đoạn hội thoại. Luyện tập với bạn bè.
● D. Reading - trang 45 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 45 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the passage and choose the correct answers. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng.
● E. Writing - trang 47 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 47 - Unit 11 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Write short comments on the predictions giving your opinion on the predictions below. Viết một bình luận ngắn về những dự đoán về tương lai dưới đây.
● Unit 12 - My Future Career - Nghề nghiệp tương lai của bản thân
● A. Phonetics - trang 48 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
A. Phonetics - trang 48 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Nick and Tom are discussing their new jobs. Draw arrows to illustrate Tom's tone next to each of his statements, then practise reading them out. Nick và Tom đang thảo luận về công việc mới của họ. Đánh dấu ngữ điệu trong câu nói của Tom, đọc to các câu đó.
● B. Vocabulary & Grammar - trang 49 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
B. Vocabulary & Grammar - trang 49 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Match the jobs in A with their responsibilities in B. Nối công việc với trách nhiệm tương ứng.
● C. Speaking - trang 52 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
C. Speaking - trang 52 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Complete the conversation below with the statements A-G. Then practise it with a friend. Hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây với các câu A-G. Luyện tập với bạn bè.
● D. Reading - trang 53 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
D. Reading - trang 53 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Read the passage about how Mai chose her career, and do the tasks that follow. Đoạn văn sau về cách Mai chọn nghề nghiệp của cô ấy và làm các nhiệm vụ phía dưới.
● E. Writing - trang 56 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
E. Writing - trang 56 - Unit 12 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Work in pairs. Choose a job that you would like to do in the future. Discuss why you would like to do that job. Remember to give at least three reason. Làm việc nhóm. Chọn nghề nghiệp mà bạn sẽ làm trong tương lai. Thảo luận tại sao bạn lại làm nghề đó. Đưa ra ít nhất 3 lý do.
● Test Yourself 4 - Kiểm tra cá nhân 4
● Tes Yourself 4 - trang 57 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới
Tes Yourself 4 - trang 57 - Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 9 mới Mark the replies (B) in the conversations with the correct tones, using falling, rising, or flat arrows. Đánh dấu ngữ điệu của các câu trả lời (B), sử dụng dấu lên, xuống hoặc chéo.