
Danh sách bài giảng
● CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
● Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
● Câu 1 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính nhân
● Câu 2 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn các biểu thức sau
● Câu 3 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính giá trị của các biểu thức sau
● Câu 4 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
● Câu 5 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm x
● Câu 1.1 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1.1 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính nhân
● Câu 1.2 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1.2 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn biểu thức
● Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
● Câu 2.2 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2.2 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng giá trị của biểu thức
● Câu 2.1 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2.1 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Kết quả của phép tính
● Câu 6 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép tính:
● Câu 7 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép tính:
● Câu 8 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 8 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh:
● Câu 9 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 9 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1;b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2
● Câu 10 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng biểu thức n(2n−3)−2n(n+1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
● Bài 3, 4, 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
● Câu 11 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 11 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính:
● Câu 12 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 12 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính:
● Câu 13 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 13 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
● Câu 14 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 14 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn biểu thức:
● Câu 15 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 15 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh
● Câu 16 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 16 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính giá trị của các biểu thức sau:
● Câu 17 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 17 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng:
● Câu 18 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 18 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng tỏ rằng:
● Câu 19 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 19 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức:
● Câu 20 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 20 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức:
● Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
● Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính nhanh:
● Câu 23 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 23 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính giá trị của các biểu thức sau:
● Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm x
● Câu 25 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 25 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng
● Câu 6.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng?
● Câu 6.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính nhanh các giá trị biểu thức
● Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
● Câu 7.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 7.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm x
● Câu 26 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 26 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử:
● Câu 27 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 27 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử
● Câu 28 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 28 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử
● Câu 29 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 29 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính nhanh
● Câu 30 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 30 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm x:
● Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
● Câu 8.1 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 8.1 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử
● Câu 31 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 31 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử:
● Câu 32 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 32 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử:
● Câu 33 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 33 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức
● Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
● Câu 34 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 34 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử
● Câu 35 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 35 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử
● Câu 36 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 36 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích thành nhân tử
● Câu 37 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 37 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm x
● Câu 38 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 38 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh
● Câu 9.1 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 9.1 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 9.2 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 9.2 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 9.3 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 9.3 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm x
● Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
● Câu 39 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 39 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia:
● Câu 40 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 40 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia:
● Câu 41 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 41 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia:
● Câu 42 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 42 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
● Câu 43 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 43 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính giá trị của biểu thức sau:
● Câu 10.1 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10.1 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia:
● Câu 10.2 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10.2 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính giá trị của biểu thức:
● Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
● Câu 11.1 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 11.1 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 11.2 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 11.2 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm n(n∈N) để mỗi phép chia sau đây là phép chia hết
● Câu 44 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 44 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiên phép tính:
● Câu 45 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 45 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia:
● Câu 46 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 46 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết (n là số tự nhiên):
● Câu 47 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 47 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia
● Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
● Câu 12.1 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu 12.1 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 12.2 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 12.2 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 12.3 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 12.3 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + R
● Câu 48 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 48 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính chia:
● Câu 49 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu 49 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia:
● Câu 50 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 50 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm thương Q và dư R sao cho A= B.Q + R.
● Câu 51 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 51 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm a sao cho đa thức
● Câu 52 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu 52 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức
● Bài tập ôn Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức a
● Câu 53 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 53 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính nhân:
● Câu I.1 trang 14 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu I.1 trang 14 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu I.2 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu I.2 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu I.3 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu I.3 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
● Câu 54 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 54 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính nhân:
● Câu 55 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 55 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
● Câu 56 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 56 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn biểu thức
● Câu 57 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 57 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
● Câu 58 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 58 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm phép chia
● Câu 59 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 59 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:
● Câu 1 trang 23 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1 trang 23 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
● Câu 1.3 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1.3 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng :
● Câu 1.1 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1.1 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phương án nào sau đây là đúng ?
● Câu 1.2 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1.2 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức :
● Câu 2 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:
● Câu 3 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa chỗ sai cho đúng.
● Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
● Câu 2.1 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2.1 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức:
● Câu 4 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
● Câu 5 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước :
● Câu 6 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức :
● Câu 7 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức :
● Câu 8 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 8 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng có vô số cặp phân thức cùng mẫu
● Câu 2.2 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2.2 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Biến đổi mỗi phân thức sau thành phân thức có mẫu thức
● Câu 2.3 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2.3 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng tính chất cơ bản của phân thức chứng tỏ rằng các cặp phân thức sau bằng nhau:
● Câu 9 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 9 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn các phân thức sau:
● Câu 10 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh các đẳng thức sau:
● Câu 11 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 11 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy tìm cặp phân thức như thế với mẫu thức là đa thức có bậc thấp nhất.
● Câu 3.2 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3.2 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn phân thức:
● Câu 3.1 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3.1 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn phân thức :
● Câu 12 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 12 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm x, biết:
● Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
● Câu 13 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 13 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Quy đồng mẫu thức các phân thức:
● Câu 14 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 14 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Quy đồng mẫu thức các phân thức:
● Câu 4.1 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4.1 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Quy đồng mẫu thức ba phân thức
● Câu 4.2 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4.2 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Viết tường minh hai phân thức đã cho và hai phân thức thu được sau khi quy đồng với mẫu thức chung
● Câu 15 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 15 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho.
● Câu 16 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 16 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy quy đồng mẫu thức.
● Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
● Câu 17 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 17 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cộng các phân thức cùng mẫu thức
● Câu 18 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 18 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cộng các phân thức khác mẫu thức:
● Câu 19 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 19 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng:
● Câu 20 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 20 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cộng các phân thức:
● Câu 21 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 21 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính cộng các phân thức
● Câu 22 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 22 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng tỏ rằng A = B
● Câu 23 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập1
Câu 23 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập1 Hãy biểu diễn qua x :
● Câu 5.2 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5.2 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép cộng:
● Câu 5.1 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5.1 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phương án nào sau đây là đúng ?
● Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
● Câu 24 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 24 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính nhân phân thức :
● Câu 25 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 25 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Áp dụng điều này để làm các phép tính sau :
● Câu 6.1 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6.1 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép trừ
● Câu 26 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 26 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn biểu thức :
● Câu 27 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 27 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy biểu diễn qua x :
● Câu 28 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 28 trang 31 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Đố. Đố em tính nhẩm được tổng sau :
● Câu 6.2 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6.2 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm phân thức Q thỏa mãn điều kiện :
● Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
● Câu 29 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 29 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Làm tính nhân phân thức :
● Câu 30 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 30 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thấy nhân tử chung) :
● Câu 31 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 31 trang 32 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích các tử thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một số hạng hoặc tách một số hạng thành hai số hạng) rồi rút gọn biểu thức :
● Câu 7.1 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7.1 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện các phép tính sau bằng hai cách : dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và không dùng tính chất này :
● Câu 7.2 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7.2 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép nhân
● Câu 32 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 32 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:
● Câu 33 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 33 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính tích x, y , biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a, b là các hằng số) :
● Câu 34 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 34 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn biểu thức:
● Câu 35 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 35 trang 33 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Đố: Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau :
● Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
● Câu 36 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 36 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy làm các phép chia sau :
● Câu 37 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 37 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép tính ( chú ý đến quy tắc đổi dấu)
● Câu 38 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 38 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn biểu thức :
● Câu 39 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 39 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện phép chia phân thức :
● Câu 40 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 40 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm Q, biết :
● Câu 41 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 41 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn các biểu thức ( chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) :
● Câu 8.2 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 8.2 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm phân thức P biết :
● Câu 8.1 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 8.1 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy thực hiện các phép tính sau :
● Câu 42 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 42 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy biểu diễn qua x :
● Câu 43 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 43 trang 35 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Đố. Đố em điền được một phân thức vào chỗ trống của đẳng thức sau:
● Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
● Câu 44 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 44 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức
● Câu 45 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 45 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện các phép tính sau :
● Câu 46 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 46 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định :
● Câu 47 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 47 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định :
● Câu 48 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 48 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Điều đó đúng hay sai ? Vì sao ?
● Câu 49 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 49 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm một phân thức (một biến) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của biến khác các số nguyên lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
● Câu 50 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 50 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Em có thể tìm được bao nhiêu cặp phân thức như thế ?
● Câu 51 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 51 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính giá trị của các biểu thức :
● Câu 52 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 52 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm điều kiện của các biến trong mỗi phân thức sau đây. Chứng minh rằng khi giá trị của phân thức xác định thì giá trị đó không phụ thuộc vào các biến x và y (nghĩa là chứng tỏ rằng có thể biến đổi phân thức đã cho thành một biểu thức không chứa x và y ) :
● Câu 53 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 53 trang 37 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Đố. Đố em tìm được giá trị của x để giá trị của phân thức bằng:
● Bài tập ôn Chương II. Phân thức đại số
● Câu 58 trang 39 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 58 trang 39 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện các phép tính :
● Câu 59 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 59 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh đẳng thức :
● Câu 60 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 60 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức :
● Câu 61 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập1
Câu 61 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập1 Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0 :
● Câu 62 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập1
Câu 62 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập1 Đối với mỗi biểu thức sau, hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định :
● Câu 63 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 63 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm giá trị của x để giá trị của các biểu thức trong bài tập 62 bằng 0
● Câu 64 trang 41 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 64 trang 41 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến :
● Câu 65 trang 41 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 65 trang 41 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng :
● Câu 66 trang 41 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 66 trang 41 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 a. Với mọi giá trị của x khác ± 1, biểu thức
● Câu II.1 trang 42 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu II.1 trang 42 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau
● PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1
● Câu 1 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính tổng các góc ngoài của tứ giác (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài).
● Câu 2 trang 80 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2 trang 80 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác ABCD có AB=BC, CD=DA.
● Câu 3 trang 80 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3 trang 80 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Vẽ lại tứ giác ABCD ở hình 1 vào vở bằng cách vẽ hai tam giác.
● Câu 4 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của tứ giác ABCD, biết rằng:
● Câu 5 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính số đo góc ngoài tại định D
● Câu 6 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng các góc của một tứ giác không thể đều là góc nhọn, không thể đều là góc tù.
● Câu 7 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tổng hai góc ngoài tại các đỉnh A và C bằng tổng hai góc trong tạo các đỉnh B và D
● Câu 8 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 8 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau ở F
● Câu 9 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 9 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trong một tứ giác, tổng hai đường chéo lớn hơn tổng hai cạnh đối.
● Câu 10 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10 trang 80 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trong một tứ giác, tổng hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi nhưng nhỏ hơn chu vi của tứ giác ấy.
● Câu 11 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 11 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của hình thang ABCD (AB//CD)
● Câu 12 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 12 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác ABCD có BC=CD và DB là tia phân giác của góc D. Chứng minh rằng ABCD là hình thang
● Câu 13 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 13 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dùng thước và êke kiểm tra xem trong các tứ giác trên hình 2:
● Câu 14 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 14 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc B và D của hình thang ABCD
● Câu 15 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 15 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trong hình thang có nhiều nhất là hai góc tù, có nhiều nhất là hai góc nhọn
● Câu 16 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 16 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trong hình thang các tia phân giác của hai góc kề một cạnh bên vuông góc với nhau.
● Câu 17 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 17 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC . Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB và AC ở D và E.
● Câu 18 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 18 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác AbC vuông cân tại A. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ tam giác BCD vuông cân tại B. Tứ giác ABCD là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 19 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 19 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của hình thang.
● Câu 20 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 20 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng tổng hai cạnh bên của hình thang lớn hơn hiệu hai đáy.
● Câu 22 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 22 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình thang cân ABCD có AB// CD, AB
● Câu 23 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 23 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình thang cân ABCD có AB // CD, O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng OA=OB, OC=OD.
● Câu 24 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 24 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN.
● Câu 25 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 25 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BE, CF. Chứng minh rằng BFEC là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên.
● Câu 26 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 26 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
● Câu 27 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 27 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của hình thang cân
● Câu 28 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 28 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD. Chứng minh rằng CA là tia phân giác của góc C.
● Câu 29 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 29 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết rằng OA = OC, OB = OD. Tứ giác ACBD là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 30 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 30 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE.
● Câu 31 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 31 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình thang cân ABCD có O là giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên AD, BC và E là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng OE là đường trung trực của hai đáy.
● Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
● Câu 34 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 34 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM.
● Câu 35 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 35 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình thang ABCD có đáy AB, CD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng ba điểm E, I, F thẳng hàng.
● Câu 36 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 36 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC.
● Câu 37 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 37 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, AC. Cho biết AB = 6cm, CD = 14 cm. Tính các độ dài MI, IK, KN.
● Câu 38 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 38 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Chứng minh rằng DE // IK, DE = IK.
● Câu 39 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 39 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC
● Câu 40 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 40 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BE, CD. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, CE. Chứng minh rằng MI = IK = KN.
● Câu 41 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 41 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm của hai đường chéo và đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai.
● Câu 42 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 42 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trong hình thang mà hai đáy không bằng nhau, đoạn thẳng nối trung điểm của hai đường chéo bằng nửa hiệu hai đáy.
● Câu 43 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 43 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình thang ABCD có AB // CD, AB = a, BC = b, CD = c, DA = d. Các đường phân giác của các góc ngoài đỉnh A và D cắt nhau tại M, các đường phân giác của các góc ngoài đỉnh B và C cắt nhau tại N.
● Bài 5. Dựng hình bằng thước và com pa. Dựng hình thang
● Câu 45 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 45 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh huyền BC = 5cm
● Câu 46 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 46 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng tam giác ABC vuông tại A, biết cạnh huyền BC = 4,5cm và cạnh góc vuông AC = 2cm.
● Câu 47 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 47 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng góc 30 độ bằng thước và compa.
● Câu 48 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 48 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng hình thang cân ABCD (AB // CD), biết CD = 3cm, AC = 4cm, góc D = 70 độ
● Câu 49 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 49 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng hình thang ABCD (AB // CD),
● Câu 50 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 50 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng tam giác ABC cân tại A, biết BC = 3cm, đường cao BH = 2,5cm.
● Câu 51 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 51 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng tam giác ABC, biết góc B = 40 độ, BC = 4cm, AC = 3cm.
● Câu 52 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 52 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng hình thang ABCD (AB // CD), biết AD = 2cm, CD = 4cm, BC = 2,5cm, AC = 3,5cm
● Câu 53 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 53 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng hình thang cân ABCD(AB // CD), biết AD = 2cm, CD = 4cm, AC = 3,5cm.
● Câu 54 trang 86 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu 54 trang 86 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 Dựng hình thang cân ABCD(AB // CD), biết hai đáy AB = 2cm, CD = 4cm, đường cao AH = 2cm.
● Câu 60 trang 86 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Câu 60 trang 86 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1 a. Chứng minh rằng AD = AE b. Tính số đo góc DAE.
● Câu 61 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 61 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 a. Chứng minh ∆ BHC = ∆ BMC.
● Câu 62 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 62 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng
● Câu 63 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 63 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng AC + CB
● Câu 64 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 64 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng điểm I đối xứng với điểm K qua AH.
● Câu 65 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 65 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng điểm A đối xứng với điểm C qua đường thẳng BD.
● Câu 66 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 66 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tam giác ABC có AB
● Câu 67 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 67 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng AC + CB
● Câu 68 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 68 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trong các hình nét đậm vẽ trên giấy kẻ ô vuông ở hình 4, hình 5, hình nào có trục đối xứng ?
● Câu 70 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 70 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
● Câu 73 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 73 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Các tứ giác ABCD, EFGH vẽ trên giấy kẻ ô vuông ở hình 7 có là hình bình hành không ?
● Câu 74 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 74 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh rằng DE = BF.
● Câu 75 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 75 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng AMCN là hình bình hành.
● Câu 76 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 76 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trên hình 8, cho ABCD là hình bình hành. Chứng minh rằng AECF là hình bình hành.
● Câu 77 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 77 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 78 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 78 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD , AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB.
● Câu 79 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 79 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của hình bình hành ABCD, biết:
● Câu 80 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 80 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trong các tứ giác trên hình 9, tứ giác nào là hình bình hành ?
● Câu 81 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 81 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chu vi hình bình hành ABCD bằng 10cm, chu vi tam giác ABD bằng 9cm. Tính độ dài BD.
● Câu 82 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 82 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trên hình 10, cho ABCD là hình bình hành. Chứng minh rằng AE // CF.
● Câu 92 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 92 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình 13 trong đó ABCD là hình bình hành. Chứng minh rằng điểm M đối xứng với điểm N qua điểm C.
● Câu 93 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 93 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình 14 trong đó DE // AB, DF // AC. Chứng minh rằng điểm E đối xưng với điểm F qua điểm I.
● Câu 94 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 94 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BM, CN. Gọi D là điểm đối xứng với B qua M, gọi E là điểm đối xứng với C qua N. Chứng minh rằng điểm D đối xứng với điểm E qua điểm A.
● Câu 95 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 95 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D thuộc cạnh BC. Gọi E là điểm đối xứng với D qua AB, gọi F là điểm đối xứng với D qua AC. Chứng minh rằng các điểm E và F đối xứng nhau qua điểm A.
● Câu 96 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 96 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng các điểm E và F đối xứng nhau qua điểm O.
● Câu 97 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 97 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng các điểm H và K đối xứng với nhau qua điểm O.
● Câu 98 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 98 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng MNCB là hình bình hành.
● Câu 99 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 99 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm các điểm đối xứng với A, với B, với C qua G.
● Câu 100 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 100 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Qua O vẽ đường thẳng cắt hai cạnh AD, BC ở G, H. Chứng minh rằng EGFH là hình bình hành.
● Câu 101 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 101 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng OB = OC
● Câu 106 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 106 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính đường chéo d của một hình chữ nhật, biết độ dài các cạnh a = 3cm, b = 5cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
● Câu 107 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 107 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trong hình chữ nhật:
● Câu 108 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 108 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm và 10cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
● Câu 109 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 109 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính x trên hình 16 (đơn vị đo : cm)
● Câu 110 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 110 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng các tia phân giác các góc của một hình bình hành cắt nhau tao thành một hình chữ nhật.
● Câu 111 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 111 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA . Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 112 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 112 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm các hình chữ nhật trên hình 17 (trong hình 17b, O là tâm của đường tròn)
● Câu 113 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 113 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Các câu sau đúng hay sai ?
● Câu 114 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 114 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 4cm, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.
● Câu 115 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 115 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác BEDC là hình gì ? Vì sao ?
● Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
● Câu 124 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 124 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng đoạn thẳng AB bị chia ra ba phần bằng nhau.
● Câu 125 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 125 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho góc vuông xOy, điểm A trên tia Oy. Điểm B di chuyển trên tia Ox. Gọi C là điểm đối xứng với A qua B. Điểm C di chuyển trên đường nào ?
● Câu 126 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 126 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC, điểm M di chuyển trên cạnh BC. Gọi I là trung điểm của AM. Điểm I di chuyển trên đường nào ?
● Câu 127 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 127 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 a. So sánh các độ dài AM, DE. b. Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để DE có độ dài nhỏ nhất.
● Câu 128 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 128 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Điểm M di chuyển trên đường thẳng d. Gọi B là điểm đối xứng với A qua M. Điểm B di chuyển trên đường nào ?
● Câu 129 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 129 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho đoạn thẳng AB, điểm M di chuyển trên đoạn thẳng ấy. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMD, BME. Trung điểm I của DE di chuyển trên đường nào ?
● Câu 130 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 130 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hình chữ nhật ABCD có cạnh AD bằng nửa đường chéo AC. Tính góc nhọn tạo bởi hai đường chéo.
● Câu 131 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 131 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Dựng hình chữ nhật ABCD, biết đường chéo AC = 4cm, góc tạo bởi hai đường chéo bằng 100°.
● Câu 10.1 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10.1 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy chọn phương án đúng.
● Câu 10.2 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10.2 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Điểm M chuyển động trên đường nào ?
● Câu 132 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 132 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trung điểm bốn cạnh của một hình chữ nhật là đỉnh của một hình thoi.
● Câu 133 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 133 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trung điểm các cạnh của một hình thoi là đỉnh của một hình chữ nhật.
● Câu 134 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 134 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng trong hình thoi: a. Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thoi b. Hai đường chéo là hai trục đối xứng của hình thoi.
● Câu 135 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 135 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác ABCD có tọa độ các đỉnh như sau: A(0; 2), B( 3; 0), C(0; −2 ), D(−3; 0). Tứ giác ABCD là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác đó ?
● Câu 136 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 136 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 a. Cho hình thoi ABCD. Kẻ hai đường cao AH, AK. Chứng minh rằng AH = AK b. Hình bình hành ABCD có hai đường cao AH , AK bằng nhau. Chứng minh rằng ABCD là hình thoi.
● Câu 137 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 137 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tam giác BEF là tam giác gì ? Vì sao ?
● Câu 138 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 138 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao?
● Câu 139 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 139 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các góc của hình thoi
● Câu 140 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 140 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tam giác BMN là tam giác gì ? Vì sao ?
● Câu 141 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 141 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng IK vuông góc với MN.
● Câu 144 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 144 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng tứ giác AMDN là hình vuông.
● Câu 145 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 145 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác EKPQ là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 146 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 146 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác AHIK là hình gì ?
● Câu 147 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 147 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng PHQK là hình vuông.
● Câu 148 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 148 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 149 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 149 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng AE = BF và AE ⊥ BF.
● Câu 150 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 150 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng các tia phân giác của các góc hình chữ nhật đó cắt nhau tạo thành một hình vuông.
● Câu 151 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 151 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính số đo góc FAG.
● Câu 152 trang 99 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 152 trang 99 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng ABMI là hình vuông.
● Câu 153 trang 99 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 153 trang 99 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông ABDE, ACFH. a. Chứng minh rằng EC = BH, EC ⊥ BH.
● Bài tập ôn chương I - Tứ giác
● Câu 157 trang 99 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 157 trang 99 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là: a. Hình chữ nhật b. Hình thoi c. Hình vuông
● Câu 158 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 158 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 159 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 159 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng D đối xứng với E qua A
● Câu 160 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 160 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, DC, DB. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là:
● Câu 161 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 161 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng tứ giác DEHK là hình bình hành.
● Câu 162 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 162 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 163 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 163 trang 100 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao ?
● Câu 164 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 164 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính khoảng cách từ I đến AB
● Câu I.1 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu I.1 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Điền vào chỗ trống :
● Câu I.2 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu I.2 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng ADEF là hình thoi
● CHƯƠNG II. ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
● Bài 1. Đa giác – Đa giác đều
● Câu 1 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 1 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trong các hình dưới đây (h.180), hình nào là đa giác lồi ? Vì sao ?
● Câu 2 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 2 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy vẽ một đa giác (lồi) mà các đỉnh là một điểm trong các điểm đã cho ở hình 181 (trên lưới kẻ ô vuông).
● Câu 3 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Em hãy kể tên một số đa giác mà em biết.
● Câu 4 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh số đo góc của hình n- giác đều là
● Câu 5 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính số đo của hình 8 cạnh đều, 10 cạnh đều, 12 cạnh đều.
● Câu 6 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Vẽ hình và tính số đường chéo của ngũ giác, lục giác
● Câu 7 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 7 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm số đường chéo của hình 8 cạnh, 10 cạnh, 12 cạnh.
● Câu 8 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 8 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng tổng các góc ngoài của một đa giác (lồi ) có số đo là 360°.
● Câu 9 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 9 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Đa giác nào có tổng số đo các góc (trong) bằng tổng số đo các góc ngoài ?
● Câu 10 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 10 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Một đa giác (lồi) có nhiều nhất là bao nhiêu góc nhọn ?
● Bài 2. Diện tích hình chữ nhật
● Câu 12 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 12 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu :
● Câu 13 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1-
Câu 13 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1- Cho hình chữ nhật có diện tích là 20 ( đơn vị diện tích) và hai kích thước là x và y (đơn vị dài)
● Câu 14 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 14 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Diện tích của hình chữ nhật tăng bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh tăng 10% ?
● Câu 15 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 15 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính chu vi của mỗi hình chữ nhật được tạo thành.
● Câu 16 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 16 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các cạnh của một hình chữ nhật
● Câu 17 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 17 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính các cạnh của một hình chữ nhật
● Câu 18 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 18 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích tam giác đó.
● Câu 19 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 19 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích các hình trên hình 182 (mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích ).
● Câu 20 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 20 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Trên giấy kẻ ô vuông, hãy vẽ:
● Câu 21 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 21 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng hai đa giác ABCH và ADCK có cùng diện tích.
● Câu 25 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 25 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hai đường chéo của hình chữ nhật chia hình chữ nhật thành bốn tam giác. Diện tích của các tam giác đó có bằng nhau không ? Vì sao ?
● Câu 26 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 26 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC có đáy BC cố định và đỉnh A di động trên một đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC. Chứng minh rằng tam giác ABC luôn có diện tích không đổi.
● Câu 27 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 27 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tam giác ABC có đáy BC cố định và dài 4cm. Đỉnh A di chuyển trên đường thẳng d (d ⊥ BC). Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống đường thẳng BC.
● Câu 3.1 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1-
Câu 3.1 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1- a. Có thể dùng kéo cắt hai lần và chỉ cắt theo đường thẳng chia một tam giác (thường) thành ba mảnh để ghép lại được một hình chữ nhật hay không ?
● Câu 28 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 28 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích của hình 186 theo các kích thước đã cho trên hình (a, b, c có cùng đơn vị đo).
● Câu 29 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 29 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hai cạnh của một tam giác có độ dài là 5cm và 6cm. Hỏi diện tích của tam giác đó có thể lấy giá trị nào trong các giá trị sau:
● Câu 30 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 30 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC, biết AB = 3AC. Tính tỉ số hai đường cao xuất phát từ các đỉnh B và C.
● Câu 31 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 31 trang 160 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích của ngũ giác AEPSN và của tứ giác PQRS, biết AB = 6cm.
● Câu 3.2 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3.2 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác đều ABC và điểm M bất kì nằm trong tam giác đó. Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với BC tại điểm H. Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với CA tại điểm K. Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với AB tại điểm T.
● Câu 3.3 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 3.3 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hai tam giác ABC và DBC. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Kẻ đường cao DK của tam giác DBC. Gọi S là diện tích của tam giác ABC. Gọi S’ là diện tích của tam giác DBC.
● Câu 32 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1-
Câu 32 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1- Tính x, biết đa giác ở hình 188 có diện tích là 3375 m2.
● Câu 33 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1-
Câu 33 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1- Vẽ được bao nhiêu hình ABEF như vậy ?
● Câu 34 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 34 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Vẽ được mấy hình ABEF như vậy ?
● Câu 35 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 35 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 2cm và 4cm, góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng
● Câu 36 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 36 trang 161 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích hình thang
● Câu 4.1 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1-
Câu 4.1 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1- Tính diện tích của hình được cho trong mỗi trường hợp sau:
● Câu 4.2 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4.2 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ CD và đáy lớn AB
● Câu 4.3 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 4.3 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích của tứ giác ABMD theo S
● Câu 37 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 37 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua trung điểm của đường trung bình của hình thang và cắt hai đáy hình thang sẽ chia hình thang đó thành hai hình thang có diện tích bằng nhau.
● Câu 38 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 38 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính chu vi của hình bình hành đó.
● Câu 42 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1-
Câu 42 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1- Trong những hình thoi có chu vi bằng nhau, hãy tìm hình thoi có diện tích lớn nhất.
● Câu 5.1 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5.1 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 a. Sử dụng kéo cắt đúng 2 lần, theo đường thẳng, chia một hình chữ nhật thành ba phần sao cho có thể ghép lại thành một hình thoi.
● Câu 5.2 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5.2 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Chứng minh rằng MNPQ là hình chữ nhật.
● Câu 5.3 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 5.3 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích của tứ giác MNPQ.
● Câu 43 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 43 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích hình thoi, biết cạnh của nó dài 6,2cm và một trong các góc của nó có số đo bằng 30°
● Câu 44 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 44 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình thoi ABCD, biết AB = 5cm, AI = 3cm (I là giao điểm của hai đường chéo). Hãy tính diện tích hình thoi đó.
● Câu 45 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 45 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy vẽ một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau, biết độ dài hai đường chéo đó là a và a. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu hình như vậy ?
● Câu 46 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 46 trang 163 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 16cm và 12cm. Tính: a. Diện tích hình thoi b. Độ dài cạnh hình thoi c. Độ dài đường cao hình thoi
● Câu 6.1 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6.1 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính diện tích của hình được cho trong mỗi trường hợp sau đây:
● Câu 47 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 47 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích đa giác ABCDE (BE // CD) (h.189)
● Câu 48 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 48 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Theo bản đồ và tỉ lệ ghi trên hình 190, hãy tính diện tích của hồ nước (phần bị gạch sọc).
● Câu 49 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 49 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Theo kích thước đã cho trên hình 191, hãy tính diện tích hình gạch sọc (đơn vị m2 ).
● Câu 50 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 50 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tìm diện tích mảnh đất theo kích thước cho trên hình 192 (đơn vị m2)
● Câu 6.2 trang 165 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6.2 trang 165 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tính theo a, b và S diện tích của đa giác giới hạn bởi các cạnh của hình vuông mà không là cạnh của hình bình hành đã cho.
● Câu 6.3 trang 165 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 6.3 trang 165 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Bạn Giang đã vẽ một đa giác ABCDEFGHI như ở hình bs. 26.
● Ôn tập chương II - Đa giác - Diện tích đa giác
● Câu 51 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 51 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC với ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó.
● Câu 52 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 52 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC a. Tính tỉ số các đường cao BB’ và CC’ xuất phát từ các đỉnh B và C b. Tại sao nếu AB
● Câu 53 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 53 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Hãy tính tổng các khoảng cách từ các đỉnh của hình vuông đến đường thẳng l theo a và b (a và b có cùng đơn vị đo)
● Câu 54 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 54 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo AM và BN
● Câu 55 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 55 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho hình bình hành ABCD. Gọi K và L là hai điểm thuộc cạnh BC sao cho BK = KL = LC. Tính tỉ số diện tích của : a. Các tam giác DAC và DCK b. Tam giác DAC và tứ giác ADLB c. Các tứ giác ABKD và ABLD
● Câu 56 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Câu 56 trang 166 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2 AB = 2a. Ở phía ngoài tam giác, ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.
● CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
● Bài 1. Mở đầu về phương trình
● Câu 1 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Trong các số sau đây, số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau đây :
● Câu 2 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 2 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy thử lại và cho biết các khẳng định sau có đúng không :
● Câu 3 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Lập ba phương trình, mỗi phương trình có hai vế là hai trong ba biểu thức đã cho.
● Câu 4 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 4 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Trong một cửa hàng bán thực phẩm, Tâm thấy cô bán hàng dùng một chiếc cân đĩa. Một bên đĩa cô đặt một quả cân 500g, bên đĩa kia, cô đặt hai gói hàng như nhau và ba quả cân nhỏ, mỗi quả 50g thì cân thăng bằng. Nếu khối lượng mỗi gói hàng là x (gam) thì điều đó có thể được mô tả bởi phương trình nào ?
● Câu 5 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Thử lại rằng phương trình 2mx – 5 = - x + 6m – 2 luôn luôn nhận x = 3 làm nghiệm, dù m lấy bất cứ giá trị nào.
● Câu 6 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 6 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho hai phương trình
● Câu 7 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 7 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tại sao có thể kết luận tập nghiệm của phương trình
● Câu 8 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 8 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng phương trình
● Câu 9 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 9 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng :
● Bài 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
● Câu 10 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 10 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Bằng quy tắc chuyển vế, giải các phương trình sau:
● Câu 11 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 11 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba (dùng máy tính bỏ túi để tính toán).
● Câu 12 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 12 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = - 2 làm nghiệm: 2x + m = x – 1
● Câu 13 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 13 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 làm nghiệm, phương trình còn lại nhận x = -1 làm nghiệm:
● Câu 14 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 14 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 15 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 15 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 16 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 16 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 17 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 17 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
● Câu 18 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 18 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho phương trình (m2 – 4)x + 2 = m Giải phương trình trong mỗi trường hợp sau:
● Bài 3. Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0
● Câu 19 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 19 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 20 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 20 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau được xác định:
● Câu 22 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 22 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 23 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 23 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm giá trị của k sao cho:
● Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau:
● Câu 3.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho hai phương trình:
● Câu 3.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Bằng cách đặt ẩn phụ theo hướng dẫn, giải các phương trình sau:
● Câu 25 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 25 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 26 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 26 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 27 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 27 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
● Câu 28 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 28 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 29 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 29 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 30 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 30 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích.
● Câu 31 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 31 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng phương trình tích:
● Câu 32 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 32 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho phương trình
● Câu 33 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 33 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Biết rằng x = -2 là một trong các nghiệm của phương trình:
● Câu 34 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 34 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho biểu thức hai biến
● Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
● Câu 35 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 35 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Em hãy chọn khẳng định đúng trong hai khẳng định dưới đây:
● Câu 36 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 36 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Em hãy cho biết ý kiến về lời giải của bạn Hà.
● Câu 37 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 37 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
● Câu 38 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 38 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 39 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 39 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức
● Câu 40 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 40 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 5.1* trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5.1* trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình
● Câu 41 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 41 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 42 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 42 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho phương trình ẩn:
● Bài 6 + 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
● Câu 43 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 43 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.
● Câu 44 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 44 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tổng của hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
● Câu 45 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 45 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hiệu của hai số bằng 22 , số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó, biết rằng:
● Câu 46 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 46 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm hai số đó, biết rằng:
● Câu 47 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 47 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm hai số đó, biết rằng các phép chia nói trên đều là phép chia hết
● Câu 48 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 48 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hỏi có bao nhiêu gói kẹo được lấy ra từ thùng thứ nhất, biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ nhất nhiều gấp hai lần số gói kẹo còn lại trong thùng thứ hai ?
● Câu 49 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 49 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa.
● Câu 50 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 50 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hỏi trường Đại học của Py-ta-go có bao nhiêu người ?
● Câu 51 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 51 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu học sinh ?
● Câu 52 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 52 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố (hay ba) Bình và hai lần tuổi của Bình thì bằng tuổi của ông và tổng số tuổi của cả ba người bằng 130. Hãy tính tuổi của Bình.
● Ôn tập chương III - Phương trình bậc nhất một ẩn
● Câu 62 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 62 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức
● Câu 63 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 63 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai (dùng máy tính bỏ túi để tính toán)
● Câu 64 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 64 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 65 trang16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 65 trang16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải phương trình
● Câu 66 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 66 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình sau:
● Câu 67 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 67 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm số nhà của Khanh, biết rằng A – B = 153.
● Câu 68 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 68 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than ?
● Câu 69 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 69 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính vận tốc ban đầu của hai xe.
● Câu 70 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 70 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính vận tốc mỗi đoàn tàu, biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh và cách ga Hà Nội 87 km.
● Câu 71 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 71 trang 17 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6 km/h.
● CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
● Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
● Câu 1 trang 50 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1 trang 50 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? Vì sao ?
● Câu 2 trang 50 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 2 trang 50 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai ?
● Câu 1.1 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1.1 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
● Câu 1.2 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1.2 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho biết a – 7 > b – 7. Khoanh tròn vào trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
● Câu 3 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
● Câu 4 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 4 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho m
● Câu 5 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Với m bất kì, chứng tỏ:
● Câu 6 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 6 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Với số a bất kì, so sánh:
● Câu 7 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 7 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
● Câu 8 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 8 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, hãy chứng tỏ rằng:
● Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
● Câu 10 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 10 trang 51 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
● Câu 11 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 11 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho m
● Câu 12 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 12 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Số b là số âm, số 0, hay số dương nếu:
● Câu 13 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 13 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
● Câu 14 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 14 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho m > n, chứng tỏ:
● Câu 15 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 15 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho m
● Câu 16 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 16 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho m
● Câu 17 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 17 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho a > 0, b > 0, nếu a
● Câu 18 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 18 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho a > 5, hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra:
● Câu 19 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 19 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
● Bài 3. Bất phương trình một ẩn
● Câu 31 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 31 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Kiểm tra xem các giá trị sau của x có là nghiệm của bất phương trình
● Câu 32 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 32 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
● Câu 33 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 33 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho tập A= {-10, -9, -8, -7, -6, -5, -4, …, 8, 9, 10}. Hãy cho biết giá trị nào của x trong tập A sẽ là nghiệm của bất phương trình:
● Câu 34 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 34 trang 54 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy đưa ra hai số nguyên là nghiệm của bất phương trình sau:
● Câu 3.1 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3.1 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Khoanh vào chữ cái trước khẳng định đúng.
● Câu 3.2 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3.2 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 2 là :
● Câu 35 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 35 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau:
● Câu 36 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 36 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau:
● Câu 37 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 37 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Với tập hợp A như trong bài tập 33, hãy cho biết số nào trong A là nghiệm của bất phương trình:
● Câu 38 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 38 trang 55 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình:
● Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
● Câu 40 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 40 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau:
● Câu 41 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 41 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau:
● Câu 42 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 42 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau:
● Câu 43 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 43 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau:
● Câu 44 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 44 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải thích sự tương đương:
● Câu 45 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 45 trang 56 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho hình vẽ sau (h.1)
● Câu 46 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 46 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
● Câu 47 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 47 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các bất phương trình:
● Câu 48 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 48 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các bất phương trình:
● Câu 49 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 49 trang 57 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các bất phương trình:
● Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
● Câu 65 trang 59 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 65 trang 59 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình:
● Câu 66 trang 59 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 66 trang 59 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình:
● Câu 5.1 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5.1 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
● Câu 5.2 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5.2 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
● Câu 5.3 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5.3 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm x sao cho
● Câu 67 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 67 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình:
● Câu 68 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 68 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình:
● Câu 70 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 70 trang 60 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Với các giá trị nào của x thì:
● Ôn tập chương IV - Bất phương trình bậc nhất một ẩn
● Câu 71 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 71 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho các bất đẳng thức
● Câu 72 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 72 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho a > b, chứng tỏ
● Câu 73 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 73 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng tỏ
● Câu 74 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 74 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
● Câu 75 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 75 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các bất phương trình:
● Câu 76 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 76 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Xác định độ dài đoạn đường mà người đó đã đi với vận tốc 5 km/h.
● Câu 77 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 77 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giải các phương trình:
● Câu 78 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 78 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng tỏ rằng, trong một tam giác thì độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi.
● Câu 79 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 79 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Với số m và số n bất kì, chứng tỏ rằng
● Câu 80 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 80 trang 61 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho a > 0 và b > 0, chứng tỏ rằng
● PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 2
● CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
● Bài 1. Định lí Ta-lét trong tam giác
● Câu 1 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau:
● Câu 2 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 2 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Đoạn thẳng AB gấp năm lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp bảy lần đoạn thẳng CD.
● Câu 3 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3 trang 82 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 1, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
● Câu 4 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 4 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho hình thang ABCD có AB // CD và AB
● Câu 5 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự tại F và E(h.4).
● Câu 1.1 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1.1 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy chọn kết quả đúng
● Câu 1.2 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1.2 trang 83 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AD (D ∈ BC). Từ D, kẻ DE vuông góc với AB (E ∈ AB) và DF vuông góc với AC (F ∈ AC).
● Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
● Câu 6 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 6 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính theo a độ dài của các đoạn thẳng DM và EN.
● Câu 7 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 7 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng MN, AC.
● Câu 8 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 8 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC và BC.
● Câu 9 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 9 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng: OA.OD = OB.OC.
● Câu 10 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 10 trang 84 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng MN = PQ.
● Câu 11 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 11 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng:
● Câu 12 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 12 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài đoạn thẳng MN và đáy nhỏ AB.
● Câu 13 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 13 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng:
● Câu 14 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 14 trang 85 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng: OM = ON (h.13)
● Câu 2.2 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 2.2 trang 86 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng OM.OC = ON.OB
● Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
● Câu 17 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 17 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài đoạn thẳng DB và DC
● Câu 18 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 18 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng:
● Câu 19 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 19 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng: MN // AC.
● Câu 20 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 20 trang 87 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài đoạn thẳng BD, DC và DE
● Câu 21 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 21 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.
● Câu 22 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 22 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính AD, DC.
● Câu 23 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 23 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính BC, BD và CD.
● Câu 24 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 24 trang 88 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, DC, AM và DM theo a, b.
● Câu 3.1 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3.1 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy chọn kết quả đúng (tính chính xác đến chữ số thập phân).
● Câu 3.2 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3.2 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy tính độ dài đường chéo AC, biết EF = m = 3,45cm.
● Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
● Câu 25 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 25 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho hai tam giác A’B’C’ và ABC đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chứng minh rằng tỉ số chu vi của gai tam giác cũng bằng k.
● Câu 26 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 26 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính các cạnh còn lại của tam giác A’B’C’.
● Câu 27 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 27 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’, biết rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
● Câu 28 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 28 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng ba tam giác ADE, ABE và BEC đông dạng với nhau từng đôi một.
● Câu 4.1 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 4.1 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy chọn kết quả đúng
● Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
● Câu 29 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 29 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng không ?
● Câu 30 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 30 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hỏi rằng hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
● Câu 31 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 31 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC.
● Câu 32 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 32 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng tam giác KMN đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k
● Câu 33 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 33 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC.
● Câu 34 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 34 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho trước tam giác ABC. Hãy dựng một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k
● Câu 5.1 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5.1 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hai tam giác mà các cạnh có độ dài sau đây thì đồng dạng với nhau. Trường hợp nào đúng ? Trường hợp nào sai ? hãy đánh dấu gạch chéo vào ô trả lời thích hợp ở bảng sau:
● Câu 5.2 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5.2 trang 91 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho tam giác ba góc nhọn ABC và một điểm O bất kì trong tam giác đó. Ba điểm D, E, F theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC và CA. Ba điểm M, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB và OC.
● Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
● Câu 35 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 35 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài đoạn thẳng MN.
● Câu 36 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 36 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 4cm, CD = 16cm và BD = 8cm (h.23).
● Câu 37 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 37 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Dựng tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k
● Câu 38 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 38 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC = 20cm. Trên cạnh AC, đặt đoạn thẳng AD = 5cm (h.25).
● Câu 6.1 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 6.1 trang 92 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 6.2 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 6.2 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Gọi M là trung điểm của cạnh BC, chứng minh rằng EM vuông góc với đường chéo BD.
● Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
● Câu 39 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 39 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh hai tam giác ADE và CBF đồng dạng với nhau.
● Câu 40 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 40 trang 93 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hỏi trong hình đã cho có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau ?
● Câu 7.1 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 7.1 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 7.2 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 7.2 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy tính độ dài các cạnh của hình thang, biết rằng BC = n = 10,75cm (Tính chính xác đến hai chữ số thập phân).
● Câu 41 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 41 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh ∆ ADB đồng dạng ∆ BCD
● Câu 42 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 42 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Dựng AD vuông góc với BC (D thuộc BC). Đường phân giác BE cắt AD tại F (h.29).
● Câu 43 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 43 trang 94 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng, nếu hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau thì:
● Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
● Câu 44 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 44 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 9cm, BC = 24cm. Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AC tại D, cắt BC tại M (h.30). Tính độ dài của đoạn thẳng CD.
● Câu 45 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 45 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh góc BEC = 90°
● Câu 46 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 46 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng BD // AC.
● Câu 47 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 47 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Trên hình 33 hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng.
● Câu 48 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 48 trang 95 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng
● Câu 8.1 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 8.1 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy chọn kết quả đúng.
● Câu 8.2 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 8.2 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác (chính xác đến hai chữ số thập phân)
● Câu 8.3 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 8.3 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính độ dài DE
● Câu 49 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 49 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Đường cao của một tam giác vuông xuất phát từ đỉnh góc vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 9cm và 16cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó (h.35)
● Câu 50 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 50 trang 96 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính diện tích tam giác AMH, biết rằng BH = 4cm, CH = 9cm.
● Ôn tập chương III - Tam giác đồng dạng
● Câu 51 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 51 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Vẽ đoạn thẳng MN. Hỏi rằng hai đường thẳng MN và BC có song song với nhau không ? Vì sao ?
● Câu 52 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 52 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 ∆ ABO đồng dạng ∆ DCO
● Câu 53 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 53 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD;
● Câu 54 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 54 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 ∆ AOB đồng dạng ∆ DOC
● Câu 55 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 55 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tam giác ABC có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Chứng minh rằng AH.DH = BH.EH = CH.FH
● Câu 56 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 56 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng AK và CM là các trung tuyến của tam giác ABC.
● Câu 57 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 57 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng tam giác MAN đồng dạng với tam giác ABC.
● Câu 58 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 58 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Giả sử AC là đường chéo lớn của hình bình hành ABCD. Từ C, vẽ đường vuông góc CE với đường thẳng AB, đường vuông góc CF với đường thẳng AD (E,F thuộc phần kéo dài của các cạnh AB và AD)
● Câu 59 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 59 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng.
● Câu 60 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 60 trang 98 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chứng minh rằng các đoạn thẳng FM, MN, NE bằng nhau.
● CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
● Câu 1 trang 131 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 1 trang 131 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Điền thêm vào chỗ trống (…)
● Câu 2 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 2 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR
● Câu 3 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 3 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 một hình hộp chữ nhật (h. 99)
● Câu 4 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 4 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Liệu đường chéo này có cắt các đường thẳng hay không ?
● Câu 5 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 5 trang 132 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Quan sát hình vẽ 100 và điển Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông.
● Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
● Câu 6 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 6 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Chọn kết quả đúng trong các phát biểu dưới đây:
● Câu 7 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 7 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 (h.101) một ví dụ cụ thể để chứng tỏ các mệnh đề sau đây là sai:
● Câu 8 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 8 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Quan sát hình hộp chữ nhật (h.102).
● Câu 9 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 9 trang 133 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật theo các kích thước cho ở hình 103.
● Câu 10 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 10 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 ABCD.A1B1C1D1 là một hình lập phương (h.104)
● Câu 11 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 11 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Quan sát hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 (h.105)
● Câu 12 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 12 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 (h.106) một ví dụ cụ thể để chứng tỏ phát biểu sau đây là sai:
● Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
● Câu 13 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 13 trang 134 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Khi gấp và dán hình dưới đây (h.107), hình nào tạo thành hình lập phương ? Hãy điền “có”, “không” vào chỗ trống (…).
● Câu 14 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 14 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm số hình lập phương đơn vị (hình lập phương có cạnh là 1) ở các hình 108a và b.
● Câu 15 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 15 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Từ một đoạn dây thép ngắn hơn 1,5m, liệu người ta có thể tạo ra một cái khung hình lập phương có cạnh là 1dm được hay không ? (đoạn dây thép để nguyên, không cắt)
● Câu 16 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 16 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Quan sát hình hộp chữ nhật (h.109) và trả lời các câu hỏi sau:
● Câu 17 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 17 trang 135 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cạnh của hình lập phương bằng (h.110).
● Câu 18 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 18 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Kết quả nào trên đây là đúng ?
● Câu 19 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 19 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy giải thích vì sao: Để cột đứng thẳng hoặc khi làm đế của chân bàn, người ta lại néo cái cọc, đóng rộng chân bàn như hình 112 ?
● Câu 20 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 20 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Từ một tờ giấy hình vuông kích thước 3 × 3 liệu có thể gấp để tạo thành một hình lập phương đơn vị hay không ? (có thể làm nắp rời)
● Câu 21 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 21 trang 136 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 (h.113) một ví dụ cụ thể để chứng tỏ mệnh đề sau là sai:
● Câu 22 trang 137 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 22 trang 137 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Các kích thước của một hình hộp chữ nhật như ở hình 114, độ dài đoạn AC1 là:
● Câu 26 trang 138 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 26 trang 138 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Trong các hình sau đây (h.118), hình vẽ nào biểu diễn một lăng trụ đứng ?
● Câu 27 trang 138 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 27 trang 138 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:
● Câu 28 trang 138 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 28 trang 138 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy cho biết :
● Câu 29 trang 139 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 29 trang 139 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình 119 biểu diễn một lăng trụ đứng, đáy là tam giác. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
● Câu 30 trang 139 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 30 trang 139 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 ABCD.XYHK là một lăng trụ đứng, đáy là hình chữ nhật (h.120)
● Câu 31 trang 140 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 31 trang 140 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Quan sát các hình khai triển trên hình 121 rồi cho biết: Cạnh nào sẽ được ghép với cạnh AB để có được hình lăng trụ đứng ? (Sử dụng các số cho trên hình).
● Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
● Câu 32 trang 140 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 32 trang 140 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Quan sát các hình lăng trụ đứng trên hình 122 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây:
● Câu 33 trang 141 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 33 trang 141 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Diện tích toàn phần của cái tủ tường hình lăng trụ đứng như ở hình 123 là bao nhiêu ?
● Câu 34 trang 141 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 34 trang 141 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Người ta cắt một khối gỗ có dạng một hình lập phương như hình 124 (cắt theo mặt (ACC1A1) và được hai lăng trụ đứng).
● Câu 35 trang 141 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 35 trang 141 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Vẽ hình khai triển (cắt theo các cạnh B1C1, C1C, CB và C1A1, CA) của lăng trụ đứng, đáy tam giác, có các kích thước cho như hình 125 với a = 5cm, c = 4,2cm, h = 3,8cm.
● Câu 36 trang 142 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 36 trang 142 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Một cái chặn giấy bằng thủy tinh hình lăng trụ đứng có các kích thước cho ở hình 126. Diện tích toàn phần của nó là:
● Câu 37 trang 142 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 37 trang 142 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính diện tích xung quanh của lăng trụ.
● Câu 38 trang 142 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 38 trang 142 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình DABC.HFEI nhận được là một lăng trụ đứng, một hình hộp chữ nhật, hay một hình lập phương ?
● Câu 39 trang 143 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 39 trang 143 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Một lăng trụ đứng lục giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao của lăng trụ là 10 cm. Diện tích toàn phần của lăng trụ đó là (đơn vị cm2):
● Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
● Câu 40 trang 143 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 40 trang 143 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình 129 là một cái lều ở trại hè, có dạng một lăng trụ đứng kèm theo các kích thước (xem bảng).
● Câu 41 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 41 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tìm diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng (theo kích thước đã cho trên hình 130).
● Câu 42 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 42 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, tính theo các kích thước đã cho trên hình 131 là:
● Câu 43 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 43 trang 144 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Quan sát hình lăng trụ đứng (h.132). Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?
● Câu 44 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 44 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Thể tích hình lăng trụ đứng theo các kích thước ở hình 133 là:
● Câu 45 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 45 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính giá trị của x theo các kích thước cho trên hình 134, biết thể tích hình lăng trụ đứng bằng 15cm3.
● Câu 46 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 46 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính thể tích (theo các kích thước) của các hình lăng trụ đứng sau đây (h.135):
● Câu 47 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 47 trang 145 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho ở hình 136.
● Câu 48 trang 146 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 48 trang 146 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Lăng trụ đứng có kích thước như ở hình 137 thì thể tích của nó là:
● Câu 49 trang 146 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 49 trang 146 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Theo các kích thước của hình lăng trụ đứng đáy tam giác cho trên hình 138 thì trong các số sau:
● Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
● Câu 56 trang 149 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 56 trang 149 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình chóp tứ giác đều S.ABCD (h.144) có các mặt bên là những tam giác đều, AB = 8m, O là trung điểm của AC. Độ dài đoạn SO là:
● Câu 57 trang 149 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 57 trang 149 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình chóp lục giác đều S.ABCDEH có AB = 6cm, cạnh bên SA = 10cm. Vậy chiều cao hình chóp là:
● Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
● Câu 58 trang 149 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 58 trang 149 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều theo các kích thước cho ở hình 145.
● Câu 59 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 59 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho hình chóp tứ giác đều (h.146). Xem hình và điền số thích hợp vào các ô còn trống ở bảng sau:
● Câu 60 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 60 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích xung quanh là:
● Câu 61 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 61 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy a = 12cm, chiều cao h = 8cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình chóp đó.
● Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
● Câu 62 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 62 trang 150 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Một hình chóp tứ giác đều và một lăng trụ đứng tứ giác đều như hình 147 dưới đây (cạnh đáy và chiều cao bằng nhau):
● Câu 63 trang 151 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 63 trang 151 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Một cái nhà kính trồng cây thí nghiệm có dạng một lăng trụ đứng có các kích thước như ở hình 148. EDC là một tam giác cân. Hãy tính:
● Câu 64 trang 151 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 64 trang 151 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình 149 là chiếc lều ở một trại hè với các kích thước cho trên hình.
● Câu 65 trang 151 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 65 trang 151 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 1. Kim tự tháp Kê-ốp (Thế kỉ 25 trước Công nguyên) là một hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng 233m, chiều cao hình chóp 146,5m.
● Câu 66 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 66 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Thể tích hình chóp đều cho theo các kích thước ở hình 150 là:
● Câu 67 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 67 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính thể tích hình chóp tứ giác đều O.ABCD (các kích thước cho trên hình 151)
● Câu 68 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 68 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là 5cm, chiều cao hình chóp là 4cm. Thể tích của hình chóp là:
● Câu 69 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 69 trang 152 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính diện tích toàn phần của hình chóp đều sau đây:
● Câu 70 trang 153 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 70 trang 153 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính thể tích và diện tích toàn phần các hình chóp đều dưới đây (theo các kích thước cho trên hình vẽ 153). (xem hình 153)
● Câu 71 trang 153 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 71 trang 153 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính diện tích toàn phần của hình chóp cụt đều cho theo các kích thước trên hình 154.
● Ôn tập chương IV - Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
● Câu 73 trang 153 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 73 trang 153 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Xét hình lập phương (h.155).
● Câu 74 trang 154 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 74 trang 154 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Trên hình 156: l, v, h là ba kích thước của một hình hộp chữ nhật. Hãy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
● Câu 75 trang 154 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 75 trang 154 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 “Bồn” đựng nước có dạng một hình lăng trụ đứng (h.157) các kích thước cho trên hình.
● Câu 76 trang 154 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 76 trang 154 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng theo các kích thước cho ở hình 158:
● Câu 77 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 77 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Thùng của một xe tải có dạng một hình lăng trụ đứng (h.159) các kích thước cho ở trên hình.
● Câu 78 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 78 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Độ dài mỗi cạnh là bao nhiêu ?
● Câu 79 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 79 trang 155 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Nếu theo quy luật này thì có bao nhiêu hình lập phương đơn vị ở hình thứ 10 ?
● Câu 80 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 80 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Hãy tìm diện tích mặt ngoài theo các kích thước cho ở hình 162. Biết rằng hình a gồm một hình chóp đều và một hình hộp chữ nhật, hình b gồm hai hình chóp đều.
● Câu 81 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 81 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Số hình lập phương đơn vị ở hình dưới đây (h.163) là bao nhiêu (mỗi hình lập phương nhỏ là một hình lập phương đơn vị) ?
● Câu 82 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Câu 82 trang 156 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 Cho biết hộp có dạng hình hộp chữ nhật, độ dài đường chéo là 50cm. Hãy tìm các kích thước của hai hình hộp như vậy. (HD: Đây là một bài toán mở, hãy chọn hai trong ba kích thước của hình hộp có thể chấp nhận được, từ đó tính kích thước còn lại).