Cho bảng số liệu: Độ che phủ rừng của cả nước và các vùng ở nước ta năm 2000 và 2009 Đơn vị: %
Vùng
Độ che phủ rừng năm 2000
Độ che phủ rừng năm 2009
Cả nước
33
40.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ
32.6
48.7
Đồng bằng sông Hồng
7.4
8.5
Bắc Trung Bộ
41.5
53.7
Duyên hải Nam Trung bộ
25.7
41.2
Tây Nguyên
41.9
53.5
Đông Nam Bộ
40.8
17.1
Đồng bằng sông Cửu Long
6.7
6.8
Biểu đồ thể hiên độ che phủ rừng nước ta phân theo vùng năm 2000 và 2009 là biểu đồ:
Vùng
Độ che phủ rừng năm 2000
Độ che phủ rừng năm 2009
Cả nước
33
40.1
Trung du và miền núi Bắc Bộ
32.6
48.7
Đồng bằng sông Hồng
7.4
8.5
Bắc Trung Bộ
41.5
53.7
Duyên hải Nam Trung bộ
25.7
41.2
Tây Nguyên
41.9
53.5
Đông Nam Bộ
40.8
17.1
Đồng bằng sông Cửu Long
6.7
6.8
Tròn.
Miền.
Cột chồng.
Thanh ngang
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ Biểu đồ thể hiện trực quan nhất độ che phủ rừng nước ta phân theo vùng năm 2000 và 2009 là biểu đồ: Thanh ngang. Loại trừ biểu đồ tròn và miền, cột chồng do độ che phủ rừng nước ta tại các vùng không phải là đại lượng biểu thị cơ cấu trong 1 tổng nào đó.