Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Các nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
11993
2229,4
2808,1
2844,6
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bàn Thống kê, 2016) Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
9040,0 |
12644,3 |
14061,1 |
14804,1 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
11993 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 là 138,9%.
Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng giảm.
Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2,4 lần năm 2000.
Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136,8%.
Phân tích: Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trưởng diện tích cây luông thực năm 2014 so với năm => nhận xét A đúng Chú ý: Có thể dùng phương pháp loại trừ B sai vì Quy mô diện tích cây lưong thực luôn có xu hướng tăng chú không phải giảm; C sai vì Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp lần chứ không phải 2,4 lần năm 2000 D sai vì tỉ trọng trong 1 tổng luôn nhỏ hon 100%.
Vậy đáp án là A