Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
HO-CH2-COONa X Y HCOOH.
Các chất X, Y có thể là:
CH4, HCHO.
CH3OH, HCHO.
CH3ONa, CH3OH.
CH4, HCHO hoặc CH3OH, HCHO.
2,54.
2,40.
2,26.
3,46.
CH3OH, HCHO.
HO-CH2H CH3OH (X).
CH3OH + CuO Cu + H2O + HCHO (Y).
HCHO + O2 HCOOH.
2,40.
TH1: X là CH2(COONH4)2 và Y là (CH3NH3)2CO3.
● nNH3 = 0,01 mol và nCH3NH2 = 0,03 mol ⇒ nX = 0,005 mol và nY = 0,015 mol.
⇒ mE = 0,005 × 138 + 0,015 × 124 = 2,55 gam < 2,62 gam ⇒ loại.
● nNH3 = 0,03 mol và nCH3NH2 = 0,01 mol ⇒ nX = 0,015 mol và nY = 0,005 mol.
⇒ mE = 0,015 × 138 + 0,005 × 124 = 2,69 gam > 2,62 gam.
TH2: X là NH4OOC–COOCH3NH3 và Y là (CH3NH3)2CO3.
● nNH3 = 0,01 mol và nCH3NH2 = 0,03 mol ⇒ nX = 0,01 mol và nY = 0,01 mol.
⇒ mE = 0,01 × 138 + 0,01 × 124 = 2,62 gam ⇒ nhận
⇒ muối gồm 0,01 mol (COONa)2 và 0,01 mol Na2CO3
⇒ m = 0,01 × 134 + 0,01 × 106 = 2,4 gam