Circle the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that need correction in each of the following questions:
Several people have apparent tried to change the man's mind, but he refuses to listen.
A.
A: Several
B.
B: apparent
C.
C: mind
D.
D: to listen
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:
Đáp án B
Apparent (adj) => apparently (adv)
Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
Câu này dịch như sau: Rất nhiều người có vẻ như đang cố gắng thay đổi suy nghĩ của anh ta, nhưng anh ta từ chối tiếp nhận.