Dân số của Hoa Kì từ năm 1840 đến năm 1960 được phân bố như sau (đơn vị : triệu người) :
Năm
Dân số
Năm
Dân số
1840
17,1
1910
92,0
1850
23,2
1920
105,7
1860
31,4
1930
122,8
1870
39,8
1940
131,7
1880
50,2
1950
151,1
1890
60,2
1960
179,1
1900
76,0
Biểu đồ hình gấp khúc về gia tăng dân số Hoa Kì từ 1840 đến 1960 có số đoạn thẳng là
A.
10
B.
11
C.
13
D.
12
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:
Đường gấp khúc nối 13 điểm liên tiếp với tọa độ là năm và dân số tương ứng có 12 đoạn thẳng.