1. de thi minh hoa thptqg mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

WORD 183 0.183Mb

1. de thi minh hoa thptqg mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới. Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất, vùng biển, vùng núi. C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 4. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là A. trình độ đô thị hoá thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh. Câu 5. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta? A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 7. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Năng lượng C. Dệt - may. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Luyện kim. Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là A. chè. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su. Câu 9. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt. C. Đất mặn. B. Đất phèn. D. Đất xam. Câu 10. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có. D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. B. Hà Nội, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La D. Chu Lai. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long, Thái Nguyên. B. Hạ Long, Điện Biên Phủ. C. Hạ Long, Lạng Sơn. D. Thái Nguyên, Việt Trì. Câu 15. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt. B. có nền nhiệt độ cao. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. Câu 16. Lãnh hải là A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. vùng biển rộng 200 hải lí. C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế. D. vùng có độ sâu khoảng 200m. Câu 17. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 18. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. địa hình đa dạng. B. đất feralit. C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. nguồn nước phong phú. Câu 19. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do A. mở rộng diện tích canh tác B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 20. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, điện gió. B. thuỷ điện, điện gió. C. nhiệt điện, thuỷ điện. D. thuỷ điện, điện nguyên tử. Câu 21. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. lao động. B. thuỷ lợi. C. giống cây trồng. D. bảo vệ rừng. Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố. B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh. C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước D. cố định về ranh giới theo thời gian. Câu 23. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ t