100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có đáp án Hà Hữu Hải

PDF 27 0.571Mb

100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có đáp án Hà Hữu Hải là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ A.SỰ BIẾN THIÊN Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số 4 28 1y x x= − + − là: A. ( ); 2−∞ − và ( )0;2 B. ( );0−∞ và ( )0;2 C. ( ); 2−∞ − và ( )2;+∞ D. ( )2;0− và ( )2;+∞ Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số 3 23 1y x x= − + − là: A. ( )1;3− B. ( )0;2 C. ( )2;0− D. ( )0;1 Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số 4 21 1 3 4 2 = − + −y x x , khẳng định nào là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; D.Hàm số đạt cựu tiểu tại x=2. Câu 4: Hàm số: 3 23 4y x x= + − nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2;0)− B. ( 3;0)− C. ( ; 2)−∞ − D. (0; )+∞ Câu 5: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  A. 2 1 xy x = + B. 4 22 1y x x= + − C. 3 23 3 2y x x x= − + − D. sin 2y x x= − Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 1 + = + xy x là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên { }1−R \ ; B. Hàm số luôn đồng biến trên { }1−R \ ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞). Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. 1y x = B. 2 1 xy x + = − C. 2 2 1 x xy x − = − D. 9y x x = + Câu 9: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số 2 4 1 − = − xy x , hãy tìm khẳng định đúng? A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 1 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 Câu 11:Hàmsốnàosauđâycóbảngbiếnthiênnhưhìnhbên: Câu 12: Tìm m để hàm số 1 x my x − = + đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. 1m ≥ − B. 1m > − C. 1m ≥ D. 1m > Câu 13: Tìm m để hàm số 3 23y x m x= − đồng biến trên  A. 0m ≥ B. 0m ≤ C. 0m < D. 0m = Câu 14: Tìm m để hàm số siny x mx= − nghịch biến trên  A. 1m ≥ − B. 1m ≤ − C. 1 1m− ≤ ≤ D. 1m ≥ Câu 15:Hàmsố 3 21 ( 1) ( 1) 1 3 y x m x m x= + + − + + đồngbiếntrêntậpxácđịnhcủanó khi: A. 4m > B. 2 1m− ≤ ≤ − C. 2m < D. 4m < Câu 16: Tìm m để hàm số 3 23 3 1y x x mx= − + + − nghịchbiến trên khoảng ( )0;+∞ A. 0m > B. 1m ≤ − C. 1m ≤ D. 2m ≥ Câu 17: Hàm số 1mxy x m + = − nghịch biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m bằng A. 1m < B. 1m > C. m R∀ ∈ D. 1 1m− < < Câu 18: Hàm số 2xy x m + = − đồng biến trên khoảng (2; )+∞ khi A. 2m < B. 2m > C. 2m < D. 2m < − Câu 19: Tìm m để hàm số 3 23y x m x= − nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 A. 1 1m− ≤ ≤ B. 1m = ± C. 2 m− ≤ ≤ 2 D. 2m = ± Câu 20: Cho hàm số    3 2 22 3 3 1 6 2 3y x m x m m x      . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có đồ dài bằng 4 A. 5m  hoặc 3m  B. 5m  hoặc 3m  C. 5m  hoặc 3m  D. 5m  hoặc 3m  B. CỰC TRỊ Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số 3 3 4y x x= − + là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1− Câu 22: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 22 3 2y x x= − − là: A. ( )0; 2− B. ( )2;2 C. ( )1; 3− D. ( )1; 7− − Câu23: Điểmcựcđạicủađồthịhàmsố 3 23 2y x x x= − + là: −∞ 2 2 5 2 3. . 2 2 3 2 1. . 2 2 x xA y B y x x x xC y D y x x − − = = − + + − = = − − −∞ −− +∞ 'y x y 2 2 +∞ Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 2 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 A. ( )1;0 B. 3 2 31 ; 3 9   −     C. ( )0;1 D. 3 2 31 ; 2 9   + −     . Câu 24: Hàm số 2 3 3 2 x xy x − + = − đạt cực đại tại: A. 1x = B. 2x = C. 3x = D. 0x = Câu 25: Hàm số: 3 3 4y x x= − + + đạt cực tiểu tại x bằng A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 NB Câu 26: Hàm số: 4 21 2 3 2 y x x= − − đạt cực đại tại x bằng A. 0 B. 2± C. 2− D. 2 NB Câu 27: Hàm số 3 23 3 4y x x x= − + − có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3 Câu 28: Cho hàm số 3 2 22 3 3 3 xy x x= − + + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (-1;2) B. (1;2) C. 3; 2 3       D. (1;-2) Câu 29: Hàm số 4 2 4 3 1y x x= − − + có A.Một cự đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất Câu 30: Giá trị cực đại của hàm số 3 2 3 3 2y x x x= − − + bằng A. 3 4 2− + B. 3 4 2− C. 3 4 2+ D. 3 4 2− − Câu 31: Tìm m để hàm số 3 23 12 2y mx x x= + + + đạt cực đại tại 2x = A. 2m = − B. 3m = − C. 0m = D. 1m = − Câu 32: Cho hàm số 4 3 4 1 4 xy x x= + − + . Gọi 1 2, x x là hai nghiệm của phương trình ' 0y = . Khi đó, 1 2x x+ bằng: