2. so gddt bac ninh lan 1 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet

WORD 146 0.226Mb

2. so gddt bac ninh lan 1 mon dia ly nam 2017 file word co dap an chi tiet là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

UBND TỈNH BẮC NINHSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 NĂM HỌC 2016 – 2017Môn thi: ĐỊA LÝ – LỚP 12 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) Câu 1: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung cùa sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Chủ yếu là sông lớn C. Sông ngòi nhiều nước. D. Chế độ nước sông theo mùa. Câu 2: Nhân tố nào đã gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta? A. Sự phân mùa của chế độ nước sông. B. Sự phân mùa khí hậu. C. Độ ẩm cao của không khí D. Tính thất thường của chế độ nhiệt ẩm. Câu 3: Khu vực nào ở nước ta có gió phơn Tây Nam (gió Lào) hoạt động mạnh? A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Nam Trung Bộ. Câu 4: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. đới rừng ôn đói gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 5: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với phát triển kinh tế - xă hội nước ta là A. tại các đứt gãy sâu có nguy cơ phát sinh động đất. B. vùng núi đá vôi thiếu nước cho sản xuất. C. dễ xảy ra các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất. D. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc. Câu 6: Căn cứ vào Allai Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào có chung đường biên giới với cả Lào và Campuchia? A. Điện Biên. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. Câu 7: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BĂNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (min) Hà Nội 1676 989 + 687 Huế 2868 1000 + 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Để so sánh về lượng mưa, lượng bốp hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên, biểu đồ nào sau thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biếu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 8: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. Ở giữa thấp trũng là đặc điểm của vùng núi nào ở nước ta? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc. Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu nào đã tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc - Nam ở nước ta? A. Sự giảm sút của gió mùa Đông Bắc về phía nam. B. Ảnh hưởng của một số dãy núi có hướng đông - tây. C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam. D. Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam. Câu 10: Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta? A. Cát trắng. B. Dầu khí. C. Ôxít ti tan D. Muối. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Hệ thống sông Hồng. B. Hệ thống sông Thái Bình C. Hệ thống sông Đồng Nai D. Hệ thống sông Cửu Long. Câu 12: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực nào của nước ta? A. Toàn lãnh thổ Việt Nam. B. Nam Bộ và Tây Nguyên C. Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Bắc. D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ Câu 13: Hệ sinh thái vùng ven biển nào quan trọng nhất nước ta? A. Rừng ngập mặn. B. Rừng trên đất phèn. C. Rạn san hô D. Rừng trên các đảo. Câu 14: Thời gian hoạt động chủ yếu của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là A. từ tháng IV đến tháng XL B. từ tháng V đến tháng X. C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau. D. từ tháng X đến tháng V năm sau. Câu 15: Đặc điểm nào sau không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung? A. Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiễu đồng bằng nhỏ. B. Ở nhiều đồng bằng có sự phân chia thành ba dải. C. Có xu hướng mở rộng khá nhanh về phía biển. D. Đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. Câu 16: Đất chủ yếu của đai ôn đói gió mùa trên núi nước ta là A. đất mùn thô. B. đất feralít C. đất feralít có mùn. D. đất mùn. Câu 17: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: °C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất Nhiệt độ trung bình năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 28,9 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần tù Bắc vào Nam B. Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất ít chênh lệch giữa các địa điểm. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 18: Những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Giáp biên giới Việt - Trung. B. Khu vực phía Nam của vùng C. Vùng thượng nguồn sông Chảy. D. Khu vực trung tâm. Câu 19: Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau? A. Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt nhỏ. B. Nóng quanh năm, không có tháng nào dưới 20°C. C. Có một mùa đông lạnh, biên độ nhiệt lớn. D. Một năm có 2 mùa: mưa và khô rõ rệt. Câu 20: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta do nhân tố nào quy định? A. Vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến. B. Giáp với biển Đông. C. Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa. D. Nằm trong khư vực hoạt động của Tín Phong. Câu 21: Nhân tố quan trọng nào dẫn tới sự