2.1.1 CD1 Ham So Luy Thua

WORD 16 0.819Mb

2.1.1 CD1 Ham So Luy Thua là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Tài liệu ôn tập THPT Quốc gia năm 2017 Dành cho HS lấy điểm 5, 6. CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Chủ đề 1: HÀM SỐ LŨY THỪA I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Định nghĩa: Hàm số với được gọi là hàm số lũy thừa. 2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số là:  nếu là số nguyên dương.  với nguyên âm hoặc bằng  với không nguyên. 3. Đạo hàm: Hàm số có đạo hàm với mọi và 4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng. a. Tập khảo sát: a. Tập khảo sát: b. Sự biến thiên: + + Giới hạn đặc biệt: + Tiệm cận: không có b. Sự biến thiên: + + Giới hạn đặc biệt: + Tiệm cận:Trục là tiệm cận ngang. Trục là tiệm cận đứng. c. Bảng biến thiên: c. Bảng biến thiên: d. Đồ thị: II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Vấn Đề 1: Tập xác định của hàm số lũy thừa Mức độ 1: NHẬN BIẾT Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Mức độ 2: THÔNG HIỂU Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Hàm số có tập xác định là A. B. C. D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Hàm số có tập xác định là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số ? A. B. C. D. Câu 1. Tập xác định hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. B. . C. D. Câu 1. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Vấn Đề 2: Đạo hàm của hàm số lũy thừa Mức độ 1: NHẬN BIẾT Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. . D. Câu 1. Đạo hàm của hàm số là A. . B. C. D. Câu 1. Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Mức độ 2: THÔNG HIỂU Câu 1. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 1. Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số: là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Đạo hàm của hàm số tại điểm là A. B. C. . D. . Câu 1. Cho hàm số . Kết quả là A. B. C. D. Câu 1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho hàm số . Hệ thức nào sau đây ĐÚNG? A. B. C. D. Vấn Đề 3: Công thức về lũy thừa Mức độ 1: NHẬN BIẾT Câu 1. Cho số thực và Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau. A. B. C. D. Câu 1. Cho là hai số thực và là số thực dương. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho m, n là các số thực tùy ý. Biến đổi nào sau đây là ĐÚNG? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho là số thực dương, m là số nguyên và n là số tự nhiên . Công thức nào sau đây là ĐÚNG? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho là các số thực dương và m là số nguyên dương. Biến đổi nào sau đây là SAI? A. B. C. . D. . Câu 1. Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là SAI? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 1. Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Mức độ 2: THÔNG HIỂU Câu 1. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau? A. . B. . C. . D. . Câu 1. Rút gọn biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho là các số thực dương. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. B. C. D. Câu 1. Cho là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. . B. C. . D. . Câu 1. Cho . Biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Vấn Đề 3: Biến đổi – rút gọn Mức độ 1: NHẬN BIẾT Câu 1. Giá trị của là A. B. C. D. Câu 1. Giá trị của là A. B. C. D. Câu 1. Giá trị của là A. B. C. D. Câu 1. Giá trị của là A. B. C. D. Câu 1. Giá trị của là A. B. C. D. Câu 1. Số viết dưới dạng phân số tối giản là A. B. C. D. Câu 1. Kết quả của phép tính A. . B. C. . D. . Mức độ 2: THÔNG HIỂU Câu 1. Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Giá trị của biểu thức là A. 16. B. 8. C. 15. D. . Câu 1. Giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 1. Giá trị bằng A. . B. C. D. Câu 1. Cho là một số thực dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Thực hiện phép tính biểu thức với được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. B. C. D. Câu 1. Rút gọn biểu thức ta được A. B. C. D. Câu 1. Rút gọn biểu thức được kết quả là A. B. C. D. Câu 1. Cho