303 BAI TAP TRAC NGHIEM LUỸ THỪA

PDF 29 2.215Mb

303 BAI TAP TRAC NGHIEM LUỸ THỪA là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

NGUYỄN BẢO VƯƠNG 303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM SỐ LUỸ THỪA BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM SDT: 0946798489 BỜ NGOONG – CHƯ SÊ – GIA LAI TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 1 Sưu tầm và tổng hợp Nguyễn Bảo Vương Câu 1. Cho ,x y là hai số thực dương và ,m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. .m n m nx x x  B.   . n n nxy x y C.   m n nmx x D.  . m nm nx y xy   Câu 2. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức     2 1 2 2 1 2 .a a   được kết quả là: A. a B. 3a C. 5a D. 1 Câu 3. Rút gọn biểu thức:   3 1 3 1 5 3 1 5. a P a a       0a  . Kết quả là: A. 4a B. a C. 1 D. 4a Câu 4. Kết quả 5 2a  0a  là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây? A. 5.a a B. 3 7 3 .a a a C. 5.a a D. 54 a a Câu 5. Cho 1a  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 3 5 1 a a   B. 1 3a a C. 2016 2017 1 1 a a  D. 3 2 1 a a  Câu 6. Thực hiện phép tính biểu thức     2 3 8 5 4. : .a a a a     0a  được kết quả là: A. 2a B. 8a C. 6a D. 4a Câu 7. Biểu thức x x x x  0x  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 15 8x B. 7 8x C. 15 16x D. 3 16x Câu 8. Cho biểu thức           1 1 A a 1 b 1 . Nếu a =   1 2 3   và b =   1 2 3   thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Nếu   1 a a 1 2    thì giá trị của  là: 303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 11. Tập xác định của hàm số   3 2y x  là: A.  \ 2D R B.  2;D   C.  ;2D   D.  ;2D   Câu 12. Tập xác định của hàm số   2016 2 3y x x   là: A.  3;D    B.   3 ; 1; 4 D           C. 3 \ 1; 4 D R        D.  3;D    Câu 13. Tập xác định của hàm số   5 22 6y x x     là: A. D R B. 3 \ 2; 2 D R        C. 3 ;2 2 D        D.   3 ; 2; 2 D           Câu 14. Tập xác định của hàm số   3 423 5y x x    là: A.    3; \ 5D    B.  3;D    C.  3;5D   D.  3;5D   Câu 15. Đạo hàm của hàm số 4 1 . y x x  là: A. 94 5 ' 4 y x   B. 2 4 1 ' . y x x  C. 4 5 ' 4 y x D. 54 1 ' 4 y x   Câu 16. Đạo hàm của hàm số 3 2 3.y x x là: A. 9'y x B. 67' 6 y x C. 3 4 ' 3 y x D. 7 6 ' 7 y x  Câu 17. Đạo hàm của hàm số 5 3 8y x  là: A.   2 6 35 3 ' 5 8 x y x   B. 3 5 3 3 ' 2 8 x y x   C. 2 5 3 3 ' 5 8 x y x   D.   2 4 35 3 ' 5 8 x y x   Câu 18. Đạo hàm của hàm số   5 23 1 1 y x x     tại điểm 1x  là: A.   5 ' 1 3 y   B.   5 ' 1 3 y  C.  ' 1 1y  D.  ' 1 1y   TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017 BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 3 Câu 19. Cho hàm số   5 1 1 x f x x    . Kết quả  ' 0f là: A.   1 ' 0 5 f  B.   1 ' 0 5 f   C.   2 ' 0 5 f  D.   2 ' 0 5 f   Câu 20. Cho hàm số y =   2 x 2   . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 Câu 21. Chọn công thức đúng ( 0a  , n nguyên dương): A. 1na n   B. n na a   C. 1 n na a  D. n n a a   Câu 22. Biểu thức 3 a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 3 2a B. 1 3a C. 3 2a D. 1 2a Câu 23. Số 16 có bao nhiêu căn bậc 4? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24. Số -8 có bao nhiêu căn bậc 3? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 25. Nếu 1a  và a a  thì: A.   B.   C.   D.   Câu 26. Nếu 1a  và a a  thì: A.   B.   C.   D.   Câu 27. Biểu thức rút gọn của 3 a a (a dương) là: A. a B. 3 a C. a D. 3a Câu 28. Biểu thức 1 32 .a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 4 5a B. 5 6a C. 3 2a D. 5 2a Câu 29. Biểu thức 2 3 2 1 . .b b b (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 4 5b B. 5 6b C. 3 4b D. 5 3b Câu 30. Biểu thức 5 32 :a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG 4 A. 5 6a B. 13 6a C. 13 5a D. 7 2a Câu 31. Biểu thức 2 3:b b (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 1 2b B. 3 2b C. 1 3b D. 2 3b Câu 32. Biểu thức 1 2 3 1 . .b b b  (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 2 3b B. 4 3b C. 1 6b D. 2 3b Câu 33. Biểu thức 2 3 2 2 1 . a a        (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 13 3a B. 14 3a C. 12 5a D. 5 3a Câu 34. Biểu thức 2 3 1 3 12 1 . . . a a a a a   (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 17 3a B. 14 5a C. 17 6a  D. 15 7a  Câu 35. Biểu thức 3 3a a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. 1 3a B. 1 2a C. 2 3a D. 3 4a Câu 36. Biểu thức rút gọn của