82. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Triệu Sơn 1 Thanh Hóa Lần 2 File word có lời giải chi tiết

WORD 166 1.844Mb

82. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Triệu Sơn 1 Thanh Hóa Lần 2 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD&ĐT THANH HÓATRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1ĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 08 trang) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 1NĂM HỌC 2017 - 2018Bài thi môn: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên thí sinh:……………………………………………… Số báo danh:………………………………………….………… Câu 1: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm trên đoạn A. B. C. D. Câu 5: Số nghiệm của phương trình là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 6: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương. Câu 7: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ? A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm B. Hàm số đạt cực đại tại điểm C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là D. Giá trị cực đại của hàm số là Câu 10: Đường tiệm ngang của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng A. B. C. D. Câu 12: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 14: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có toạ độ . D. Đồ thị các hàm số và đối xứng với nhau qua trục tung. Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Số nghiệm nằm trong đoạn của phương trình là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. Câu 18: Giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng Khi đó thể tích V của khối lăng trụ trên là A. B. C. D. Câu 20: Đạo hàm của hàm số bằng A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số liên tục trên khoảng và . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 1) Hàm số đạt cực trị tại điểm khi và chỉ khi . 2) Nếu hàm số có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm thoả mãn điều kiện thì điểm không phải là điểm cực trị của hàm số . 3) Nếu đổi dấu khi x qua điểm thì điểm là điểm cực tiểu của hàm số . 4) Nếu hàm số có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm thoả mãn điều kiện thì điểm là điểm cực đại của hàm số . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Hàm số là hoàn tuần hoàn với chu kì là A. B. C. . D. Câu 23: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số trên đoạn theo thứ tự là A. 1 và . B. và . C. 1 và D. 1 và . Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. B. C. D. Câu 25: Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự. Câu 26: Bà Hoa gửi 100 triệu đồng vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. A. 81,413 triệu. B. 107,946 triệu. C. 34,480 triệu. D. 46,933 triệu. Câu 27: Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm A và B là A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB. B. Trung điểm của đoạn thẳng AB. C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB. D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 28: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2? A. 720 số. B. 360 số. C. 288 số. D. 240 số. Câu 30: Cho . Tính theo A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, , . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là A. B. C. D. Câu 32: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất? A. 4 máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy. Câu 33: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là A. 0,45. B. 0,4. C. 0,48. D. 0,24. Câu 34: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trê