9. Khảo sát chất lượng chuyên Hưng Yên

WORD 31 0.538Mb

9. Khảo sát chất lượng chuyên Hưng Yên là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊNTRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Vật LýThời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi: A. ngược pha với vận tốc. B. trễ pha 0,25π so với vận tốc. C. lệch pha 0,5π so với vận tốc. D. cùng pha với vận tốc. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Lấy Gia tốc cực đại của vật là: A. 24π cm/s2. B. 9,6 cm/s2. C. 9,6 m/s2. D. 24π2 cm/s2. Câu 3: Chọn câu sai: A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 4: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là: A. 10 cm. B. 40 cm. C. 0,2 m. D. 20 m. Câu 5: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng là: A. – 2,5 cm. B. 5 cm. C. 0 cm. D. 2,5 cm. Câu 6: Một con lắc đơn chiều dài dây treo l, vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi: A. B. C. D. Câu 7: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l và vật có khối lượng là m. Con lắc treo tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ góc Biểu thức năng lượng dao động của con lắc là: A. B. C. D. Câu 8: Tần số dao động của con lắc lò xo được tính theo biểu thức: A. B. C. D. Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa: A. B. C. D. Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động và . Biên độ dao động tổng hợp là: A. B. C. D. Câu 11: Chu kì dao động của con lắc đơn là: A. B. C. D. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình Xác định chu kì, tần số dao động chất điểm: A. f = 10 Hz, T = 0,1s. B. f = 5 Hz, T= 0,2s. C. D. Câu 13: Chọn phát biểu đúng: A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của môi trường. B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động. C. Dao động duy trì là dao động tắt dần được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó. D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta kích thích lại dao động khi nó tắt hẳn. Câu 14: Dao động tắt dần là dao động có: A. Biên độ giảm dần do ma sát. B. Chu kì giảm dần theo thời gian. C. Tần số giảm dần theo thời gian. D. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là: A. 40 cm/s. B. 4π cm/s. C. 50π cm/s. D. 4π m/s. Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến: A. động năng cực đại. B. gia tốc cực đại. C. vận tốc cực đại. D. tần số dao động. Câu 17: Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng dao động là v0. Biên độ dao động A và thời gian Δt quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biên là: A. B. C. D. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho m/s2. Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là: A. 15,8 m/s. B. 0,278 m/s. C. 0,028 m/s. D. 0,087 m/s. Câu 19: Phương trình vận tốc của một vật dao đồng điều hòa có dạng Kết luận nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A. B. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ . Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 10 cm. Câu 21: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kì con lắc: A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 8 lần. C. Tăng gấp 4 lần. D. Không đổi. Câu 22: Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là: A. Vận tốc, động năng và thế năng. B. Động năng, thế năng và lực kéo về. C. Vận tốc, gia tốc và động năng. D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng: A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường parabol. D. đường hình sin. Câu 24: Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình và . Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Dao động thứ