99. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Megabook Đề số 11 File word có lời giải chi tiết

WORD 6 0.409Mb

99. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Megabook Đề số 11 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ SỐ 11 Câu 1. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: A. Na+, K+ B. Mg2+, Ca2+ C. Cl, D. Câu 2. Chất nào trong số các chất sau đây, có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. CH3CH2OH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH2NH2. Câu 3. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. B. H2NCH(CH3)CONHCH2CH2COOH. C. H2NCH2CONHCH2CH(CH3)COOH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH. Câu 4. Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH? A. Al. B. Cr. C. Al2O3. D. Cr(OH)3. Câu 5. Cho các phản ứng sau: (1) Kim loại (X) + Cl2 (Y) (2) (Y) + dd KOH dư → muối (Z) + muối (T) + H2O. Kim loại X có thể là kim loại nào sau đây? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu Câu 6. Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24. Câu 7. Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch HCl và nước. C. dung dịch amoniac và nước. D. dung dịch NaCl và nước. Câu 8. Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch HCl. Chất X là A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. CaCO3. D. BaSO4. Câu 9. Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH. Câu 10. Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn. B. nước vôi trong. C. lưu huỳnh. D. thạch cao. Câu 11. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. Câu 12. Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na. B. Al. C. Be. D. Fe. Câu 13. Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ và poli (vinyl clorua). Số polime thiên nhiên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 14. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong đung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là A. saccarozơ. B. fructozơ C. glucozơ. D. ancol etylic. Câu 15. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. ancol metylic và fructozơ. B. xà phòng và glucozơ. C. glixerol và xà phòng. D. ancol metylic và xà phòng. Câu 16. Công thức hóa học của metyl axetat là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 17. Nhóm các kim loại đều có thể được điểu chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Ba, Au. B. Al, Cr. C. Mg, Cu. D. Cu, Ag. Câu 18. Quặng sắt pirit có thành phần chính là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeS2. D. FeCO3. Câu 19. Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 2,94. B. 1,96. C. 3,92. D. 7,84. Câu 20. Chất nào sau đây có nhiều trong thành phần của dầu thực vật? A. glucozơ. B. axit axetic. C. triolein. D. etyl axetat. Câu 21. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas là một chất dẻo, cứng, trong suốt, bền với nhiệt, với nước, axit, bazơ nhưng bị hòa tan trong benzen, ete. Thủy tinh hữu cơ được dùng để làm kính máy bay, ô tô, kính bảo hiểm, đồ dùng gia đình... Thủy tinh hữu cơ có thành phần hóa học chính là polime nào sau đây? A. Poli (phenol fomandehit). B. Poli (vinyl axetat). C. Poli (vinyl clorua). D. Poli (metyl metacrylat). Câu 22. Cho các phát biểu sau đây: (a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của anđehit tương ứng. (b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa axetilen tạo kết tủa vàng. (c) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen. (d) Cho axetilen phàn ứng với nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 thu được duy nhất một ancol. (e) Trùng hợp etilen thu được teflon. (f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa andehit tạo kết tủa trắng, ánh kim. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23. Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kim loại Ag. Giá trị của m là: A. 21,16. B. 47,52. C. 43,20. D. 23,76. Câu 24. Khi phản ứng với dung dịch HCl, crom tạo thành sản phẩm muối có công thức hóa học là A. CrCl6. B. CrCl4. C. CrCl3. D. CrCl2. Câu 25. Cho 3,06 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2. Phản ứng xong, thu được 4,14 gam chất rắn và dung dịch Y. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa, rủa sạch, sấy khô và nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được 2,7 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 là A. 0,25M. B. 0,45M. C. 0,35M. D. 0,3M. Câu 26. Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Phản ứng xong, khối lượng muối thu được là A. 9,8 gam. B. 9,9 gam. C. 11,5 gam. D. 9,7 gam. Câu 27. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho crom vào cốc có chứa axit sunfuric đậm đặc, nguội. (b) Cho dung dịch axit sunhiric loãng vào cốc chứa dung dịch kali cromat. (c) Cho kẽm vào cốc có chứa dung dịch crom (III) clorua. (d) Cho crom (III) oxit vào cốc có chứa dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. l. D. 2. Câu 28. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 25,4 gam X phản ứng với CO