Bài tập ôn tập chương 2 Nitơ photpho

WORD 22 0.153Mb

Bài tập ôn tập chương 2 Nitơ photpho là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Chuyên đề : Các phi kim phân nhóm VA (Nitơ và Photpho ) Phần 1: Các phi kim nhóm VA (Nitơ và Photpho ) Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là : A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np2 Câu 2. Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp : A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ D. cho không khí đi qua CuO/t0 Câu 3. Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau : A. NH3 + CuO/t0 B. Nhiệt phân NH4NO3 C. NH4Cl + NaNO2/t0 D. Cho Al + HNO3 loãng Câu 4. Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A : A. NH4HCO3 B. Cu(NO3)2 C. NH4NO3 D. NH4NO2 Câu 5. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là : A. HCl B. N2 C. NH3+Cl- D. NH4Cl Câu 6. Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường A. pH = 2 B. pH = 7 C. pH > 7 D. pH < 7 Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là : A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm Câu 8. Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh : A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 Al(OH)3 + 3NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + HCl NH4Cl Câu 9. Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao : A. 5 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 10. Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch: A. NaOH B. H2SO4 C. NH3 D. muối ăn Câu 11. Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T : A. Al2O3 ; ZnO và Cu B. Al2O3 ; Zn và Cu C. Al ; ZnO D. Al2O3 Câu 12. Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là : A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4 B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl Câu 13. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp : A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3 Câu 14. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải : A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ : A. NaNO2 và H2SO4 đặc B. NaNO3 và H2SO4 đặc C. NH3 và O2 D. NaNO3 và HCl đặc Câu 16. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được : A. CuO ; NO2 và O2 B. Cu ; NO2 và O2 C. CuO ; NO2 D. Cu(NO2)2 và O2 Câu 17. Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được : A. KNO2 ; NO2 và O2 B. K ; NO2 và O2 C. K2O ; NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 18. Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được : A. Ag2O ; NO2 và O2 B. Ag ; NO2 và O2 C. Ag2O ; NO2 D. AgNO2 và O2 Câu 19. Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ) ; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3 + O2 (có t0 và xt ) ; (4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra được N2 là : A. (3),(5),(6) B. (1),(3),(4) C. (1),(2),(5) D. (2),(4),(6) Câu 20. Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là : A. 1 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 1 D. 1 : 3 Câu 21. Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào : A. HCl và H2SO4 B. NaNO3 và HCl C. NaNO3 và NaCl D. NaNO3 và K2SO4 Câu 22. Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch: A. AgNO3 B. NaOH C. BaCl2 D. Ba(OH)2 Câu 23. Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng : A. Ba