Bài tập ôn tập chương 7 Axit Cacboxylic File word có đáp án

WORD 163 0.184Mb

Bài tập ôn tập chương 7 Axit Cacboxylic File word có đáp án là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nhóm học tập: https://www.facebook.com/groups/trantrongtuyen/ Chuyên đề : Axit cacboxylic ( R(COOH)a) Phần 1: Câu hỏi lý thuyết tổng hợp về Axit cacboxylic Câu 1. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chứC. Công thức tổng quát của A là: A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4) B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4) C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3) D. CnH2n O2 ( n ≥1) Câu 2. Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây: A. no , đơn chức B. không no, đa chức C. no, hở và 2 chức D. không no, đơn chức Câu 3. Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là: A. CnH2n – 2O3 ( n ≥ 3) B. CnH2n O3 ( n ≥ 2) C. CnH2n + 2O3 ( n ≥ 3) D. CnH2n – 4O3 ( n ≥ 2) Câu 4. Axit X no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là: A. C9H12O9 B. C12H16O12 C. C3H4O3 D. C6H8O6 Câu 5. Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 7. Chất C9H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 8. Đốt cháy a mol axit X đơn chức được x mol CO2 và y mol H2O. Tìm công thức tổng quát của X biết rằng x – y = a : A. CnH2n – 2O3 B. CnH2n – 2O2 C. CnH2n – 2Oz D. CnH2n O2 Câu 9. Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol: A. dung dịch NaOH B. Na C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch Br2 Câu 10. Phân biệt các chất riêng biệt sau : phenol; axit axetic và axit acrylic bằng dung dịch nào A. xôđa B. NaOH C. Br2 D. AgNO3 trongNH3 Câu 11. Cho các chất: HCOOH; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH . Phân biệt các chất trên bằng A. Na ; dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch NaHCO3 ; dung dịch AgNO3/NH3 C. quỳ tím ; dung dịch NaHCO3 D. dung dịch AgNO3/NH3 ; dung dịch NaOH Câu 12. (A-13) 28: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, CuO, HCl. B. NaOH, Cu, NaCl. C. Na, NaCl, CuO. D. NaOH, Na, CaCO3. Câu 13. Phát biểu nào không đúng : A. C2H5COOC2H3 phản ứng với NaOH được anđêhit và muối B. C2H5COOC2H3 có thể tạo được polime C. C2H5COOC2H3 phản ứng được với dung dịch Br2 D. C2H5COOC2H3 cùng dãy đồng đẳng với C2H3COOCH3 Câu 14. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 9. C. 4. D. 8. Câu 15. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. Câu 16. Cho sơ đồ : eten etanol etanal axit etanoic etyl axetat . Có mấy biến hoá không xảy ra theo chiều ngược lại : A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 17. (B-07) . Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi : A. (2) >(1) >(3) >(4) B. (2) >(3) >(1) >(4) C. (1) >(2) >(3) >(4) D. (4) >(3) >(2) >(1) Câu 18. (A-08). Dãy gồm các chất sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là : A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH C. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH D. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH Câu 19. (B-09). Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là : A. CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH ; CH3CHO B. CH3CHO ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH C. CH3COOH ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3CHO D. HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO Câu 20. Cho các axit sau : C2H4O2 (X) ; C2H2O4 (Y) ; C3H4O2 (Z) ; C3H6O2 (G). Tính axit biến đổi như sau : A. X