Công Phá Lý Thuyết Hóa Học

PDF 40 4.851Mb

Công Phá Lý Thuyết Hóa Học là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Lý Thuyết Hóa Học CÔNG PHÁ CÔNG PHÁ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT QUỐC GIA 2015 MEGABOOK Tài Liệu Tặng Kèm Bộ Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề THPT Quốc Gia 2015 1 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook CHƯƠNG I : ESTE - LIPIT NỘI DUNG 1 : ESTE A. LÝ THUYẾT 1) Khái niệm, danh pháp  Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.  CTCT của este đơn chức: RCOOR’ R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H. R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H)  CTCT chung của este no đơn chức: - CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1) - CxH2xO2 (x ≥ 2)  Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit.  Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at.  Thí dụ: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat HCOOCH3: metyl fomat 2) Đồng phân  Đồng phân Axit  Đồng phân este  Đồng tạp chức  Đồng phân mạch vòng  Lƣu ý: CnH2nO2 có thể có các đồng phân sau  Đồng phân cấu tạo: + Đồng phân este no đơn chức + Đồng phân axit no đơn chức + Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức + Đồng phân ete không no có một nối đôi hai chức + Đồng phân mạch vòng (rượu hoặc ete) + Đồng phân các hợp chất tạp chức: Chứa 1 chức rượu 1 chức anđehit Chứa 1 chức rượu 1 chức xeton Chứa 1 chức ete 1 chức anđehit Chứa 1 chức ete 1 chức xeton 2 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook Một rượu không no và một ete no Một ete không no và một rượu no  Đồng phân cis – tran (Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức - Đồng phân ete không no có một nối đôi hai chức - Một rượu không no và một ete no - Một ete không no và một rượu no)  Số đồng phân este no đơn chức =2n-2 (1< n < 5)  Công thức tính số triglixerit tạo bởi glixerol với n axit carboxylic béo = )1(2 2 n n 3) Tính chất vật lý  Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường  Các este hầu như không tan trong nước.  Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.  Thí dụ CH3CH2CH2COOH (M = 88) =163,5 0 C Tan nhiều trong nước CH3[CH2]3CH2OH (M = 88), = 132 0 C Tan ít trong nước CH3COOC2H5 (M = 88), = 77 0 C Không tan trong nước  Các este thường có mùi đặc trưng Iso amyl axetat có mùi chuối chín Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa Geranyl axetat có mùi hoa hồng… 4) Tính chất hóa học a) Thủy phân trong môi trƣờng kiềm(Phản ứng xà phòng hóa) R-COO-R ’ + Na-OH 0 t   R –COONa + R ’ OH b) Thủy phân trong môi trƣờng axit R-COO-R ’ + H-OH 0 ,H t       R –COOH + R ’ OH  Nêu Phương pháp để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận c) Phản ứng khử R-COO-R ’   o tLiAlH , 4 R –CH2OH + R ’ OH d) Chú ý Este + NaOH  o t 1Muối + 1 anđehit  Este này khi Phản ứng với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1 không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit. Vd: Este + NaOH  o t 1 Muối + 1 xeton  Este này khi Phản ứng tạo rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân hóa tạo xeton. + NaOH  o t R-COONa + CH2=CHOH-CH3 Este + NaOH  o t 2 Muối + H2O 0 s t 0 s t 0 s t RCOOC=CH2 CH3 CH3-CO-CH3 Đp hóa 3 Công Phá Lý Thuyết Hóa Học Megabook  Este này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol.. + 2NaOH  o t RCOONa + C6H5ONa + H2O ste + AgNO3/ NH3  Phản ứng tráng gƣơng HCOOR + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  ROCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Este no đơn chức khi cháy thu đƣợc 2 2 CO H O n n e) Phản ứng cháy 0 2 2 2 2 2 3 2 2 t n n n C H O O nC O nH O      5) Điều chế a) Phản ứng của ancol với axit cacboxylic RCOOH + R ’ OH 0 ,H t       RCOOR ’ + H2O b) Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc anhiđrit clorua  Ưu điểm: Phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều (CH3CO)2O + C2H5OH  CH3COOC2H5 + CH3COOH CH3COCl + C2H5OH  CH3COOC2H5 + HCl c) Điều chế các este của phenol từ phản ứng của phenol với anhiđrit axit hoặc anhiđrit clorua(vì phenol không tác dụng với axit cacboxylic) (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH CH3COCl + C6H5OH  CH3COOC6H5 + HCl d) Phản ứng cộng vào hiđrocacbon không no của axit cacboxylic  Anken CH3COOH + CH=CH 0 x t, t   CH3COOCH2 – CH3  Ankin CH3COOH + CHCH 0 x t, t   CH3COOCH=CH2 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỂN HÌNH CÓ HƯỚNG DẪN Dạng 1: Phản ứng ch|y Phương ph|p giải:  Đặt công thức của este cần tìm có dạng: CxHyOz ( x, z ≥ 2; y l{ số chẵn; y  2x )  Phản ứng ch|y: OH y xCOO zy xOHC