ĐÁP ÁN CHỌN HSG NĂM HỌC 2014 2015 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 THCS

WORD 42 0.062Mb

ĐÁP ÁN CHỌN HSG NĂM HỌC 2014 2015 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 THCS là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 9 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN PHÒNG GD&ĐT........................... ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: TIẾNG ANH Khoá ngày ...... tháng 10 năm 2014 Tống số điểm toàn bài: 100 điểm Làm đúng mỗi câu, cho 1,0 điểm. Bài luận cho tối đa 10,0 điểm. Sau khi cộng toàn bộ số điểm, giám khảo quy về hệ điểm 10, không làm tròn số. SECTION ONE: PHONETICS 1. B 2. C 3. B 4. B 5. C SECTION TWO: LEXICO - GRAMMAR Part 1. 6. D 7. B 8. D 9. A 10. B 11. D 12. B 13. C 14. A 15. A 16. A 17. C 18. D 19. C 20. B Part 2. 21. were 22. get 23. was built 24. Crossing 25. had not/ hadn’t taken 26. is often made 27. had closed 28. found 29. might have given 30. is sent Part 3. 31. unfriendly 32. promising 33. further 34. sleepless 35. uncomfortable 36. attraction 37. seriously 38. disappearance 39. Solar 40. manager Part 4. 41. in 42. with 43. for 44. into 45. to SECTION THREE: READING COMPREHENSION Part 1. 46. D 47. A 48. C 49. B 50. A 51. C 52. D 53. A 54. B 55. B Part 2. 56. Second 57. same 58. information 59. people/men 60. exact 61. it 62. learn/study 63. night 64. in/from 65. computers/them Part 3. 66. C 67. A 68. D 69. B 70. C SECTION FOUR: WRITING Part 1. 71. D 72. A 73. B 74. B 75. D Part 2. 76. The nurse asked Mrs. Bindley how old her little boy was/ what her little boy’s age was. 77. This is the first time I have eaten this kind of food. 78. Not until he got home did he remember about the gun. 79. If you study hard, you will pass the/your exam. 80. He used to run faster (than he can/he does now). 81. Although he had a good salary, he was unhappy in his job. 82. It is not necessary for you to come tomorrow if you are busy. 83. I must have/get my car cleaned soon. 84. He is thought to have been innocent. 85. Sorting out his stamps takes him two hours a week. Part 3. 86. He must be proud of his son’s success. 87. When the phone rang, I was having dinner. 88. Bill suggested (that) Tom should wait by the phone box. 89. It was so cold that nobody could go out. 90. She gets (quite/rather) bored with her present job. Part 4. - Nội dung, ý tưởng (5 điểm): Nêu được ý tưởng, lý do, dẫn chứng một cách rõ ràng, có sức thuyết phục. - Kỹ thuật viết (5 điểm): Bố cục rõ ràng, hành văn mạch lạc, tự nhiên, đúng văn phong, đúng ngữ pháp, dùng từ, cấu trúc phong phú, chính xác. ------THE END ----- PAGE 1