De cuong on tap mon hoa hoc HKI 1

WORD 19 0.790Mb

De cuong on tap mon hoa hoc HKI 1 là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH TỔ HÓA HỌC ---//--- HỌC KỲ I MỤC LỤC Chương trang -Công thức tính 2 -Chương 1: ESTER 4 - Chương 2: CACBOHIDRAT 8 -Chương 3: AMIN-AMINO ACID 12 -Chương 4: POLIME 19 -Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 23 - Giới thiệu đề kiểm tra, thi học kỳ và ma trận đề 33 Một số công thức thường áp dụng + Tính số mol (n) = + Số tính mol ( n) chất khí ở đktc := + Tính nồng độ mol/l ( CM) = +Tính nồng đô (%) (C%) = + Tính khối lượng dung dịch (mdung dịch) = D.Vdung dịch (l) + Tính số mol (n) = Lưu ý : Chỉ cần thuộc những công thức cơ bản ta suy ra các đại lượng cần thiết * Một số khối lượng mol phân tử thường găp: ( không yêu cầu các em thuộc nhưng đây là những chất thường gặp phổ biến em nào nhớ thì có lợi thế tính rất nhanh nhất là bài toán trắc nghiệm) H2SO4=98, HNO3= 63, HCl =36.5, NaOH=40, KOH= 56, CaCO3 = 100, Al(OH)3 =78, BaSO4= 233, AgCl=143.5, Fe2O3= 160, Fe3O4= 232 Glucosse C6H12O6=180, saccacrosse C12H22O11=342, TB (C6H10O5)n = 162n, anilin C6H5NH2= 93, glixerol C3H5(OH)3=92, ancol etylicC2H5OH=46, axit axetic CH3COOH=60, Xenlulosetrinitrat= 297 , benzenC6H6= 78, C6H2NH2Br3= 330 Một số gôc hirocacbon thường gặp H=1, CH3- ( M=15), -CH2- (M= 14), C2H5-(M=29), -C2H4- (M= 28), CH2=CH- ( M= 27), C6H5- (M= 77) CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO Bài 1. ESTE . I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este đơn chức RCOOR, Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon , khác HEste no đơn chức CnH2nO2 ( với n2)Tên của este : Tên gốc R’​(yl)+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)Vd : CH3COOC2H5 : Etylaxetat CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat Công thức Tên gọi Công thức Tên gọiHCOOCH3 HCOOC2H5 CH3COOCH3 CH3COOC2H5 C2H5COOCH3Metyl fomat Etyl fomat Metyl axetat Etyl axetat Metyl propionat CH3COOCH=CH2 CH2=CHCOOCH3 CH2=C(CH3)-COOCH3 Vinyl axetat Metyl acrylat Metyl metacrylatChú ý: C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức (1 este, 1 axit), C3H6O2 có 3 đồng phân đơn chức (2 este, 1 axit) C4H8O2 có 6 đồng phân đơn chức (4 este, 2 axit)ESTE no,đơn chức:CTC CnH2nO2 Số đồng phân =2n-2 ( n<5 ) II.Lí tính - Tính chất vật lý: trạng thái, tỷ khối, tính tan, nhiệt độ sôi, mùi đặc trưng.-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa Nhiệt độ sôi của este(RCOOR’< nhiệt độ sôi của ancol (ROH) < nhiệt độ sôi của axit cacboxylic (RCOOH)III. Hóa tính :a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) RCOOR, + H2O RCOOH + R,OH b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( P/ư xà phòng hóa ) : là ph/ứng 1 chiều RCOOR, + NaOH RCOONa + R,OHIV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol este + H2O RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O .Bài 2. Lipit. I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.II. Chất béo:1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. Công thức:R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon R2COO-CH R3COO-CH2Vd:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 hay (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) (C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein); (C15H31COO)3C3H5 : tripanmitglixerol (tripanmitin)Chú ý: Từ 2 axit béo khác nhau và glixerol có thể tạo ra 6 trieste Số đồng phân trieste tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo =n2(n +1)/22/ Tính chất vật lí:-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng( dầu) khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no.Ở trạng thái rắn(mỡ) khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.3/ Tính chất hóa học:a.Phản ứng thủy phân: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O 3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3b. Phản ứng xà phòng hóa: [CH3(CH2)16COO]3C3H5 + 3NaOH3[CH3(CH2)16COONa] +C3H5(OH)3 tristearin Natristearat → xà phòng c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)(C17H33COO)3C3H5+3H2(C17H35COO)3C3H5 lỏng rắn B. BÀI TẬP ÔN TẬP * Dạng bài tập về đồng phân Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy r