Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Bình Chánh TP Hồ Chí Minh Đề 1 File word có đáp án

WORD 7 0.531Mb

Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Bình Chánh TP Hồ Chí Minh Đề 1 File word có đáp án là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINHTRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC : 2016-2017 Môn: TOÁN 12Thời gian làm bài:90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó? A. (I) và (II) B. Chỉ (I) C. (II) và (III) D. (I) và (III) Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số là: A. – 1 B. – 3 C. 1 D. 3 Câu 4: Điểm cực đại của hàm số là A. 0 B. C. D. Câu 5: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng? A. Hàm số có một điểm cực trị B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định Câu 6: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. 26 và 2 B. 26 và – 2 C. 2 và – 26 D. – 2 và – 26 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. 5 D. – 5 Câu 8: Cho (C) là đồ thị hàm số . Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 2 Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng A. B. C. D. Câu 10: Cho (C) là đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng A. B. C. D. Câu 11: Đồ thị hàm số đường thẳng tại các giao điểm có hoành độ dương là A. B. C. D. Câu 12: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục ox là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Đường thẳng không cắt đồ thị hàm số khi A. B. C. D. Câu 15: Các đồ thị hai hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là A. 1 B. – 1 C. 2 D. Câu 16: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 17: Số tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 19: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 20: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc là m. Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt. A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng A. trên đồ thị (C) chỉ có hai điểm có tọa độ nguyên. B. trên đồ thị (C) chỉ có ba điểm có tọa độ nguyên C. trên đồ thị (C) chỉ có bốn điểm có tọa độ nguyên D. trên đồ thị (C) chỉ có vô số điểm có tọa độ nguyên Câu 23: Tìm m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 A. B. C. D. Câu 24: Cho , kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 25: Rút gọn biểu thức ta được A. B. C. D. 9ab Câu 26: Trong các biểu thức sau biểu thức nào có nghĩa? A. B. C. D. Câu 27: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa? A. B. C. D. Câu 28: bằng A. B. C. D. 4 Câu 29: Phương trình có nghiệm là A. B. C. 2 D. 5 Câu 30: có nghiệm là A. 2 B. 4 C. – 3 D. 1 Câu 31: Phương trình có nghiệm là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 32: Phương trình có nghiệm là A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 Câu 33: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 34: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 35: Giá trị lớn nhấtvàgiá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là A. B. C. D. Câu 36: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh C. Hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau Câu 37: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp tứ đều S.ABCD có cạnh đáy = 2a. Góc giữa mặt bên và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA vuông góc với đáy, . Thể tích khố ichóp S.ABCD là A. B. C. D. Câu 41: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy bằng 2a. Diện tích mặt bên bằng diện tích đáy. Thể tích khối trụ là A. B. C. D. Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’cóA.A’B’C’ là tứ diện đều cạnh bằng a. Thể tích khối trụ là A. B. C. D. Câu 43: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy bằng a. Góc giữa B’C và (ACC’A’) bằng . Thể tích khối trụ là A. B. C. D. Câu 44: Cho hình lăng trụABC.A’B’C’có đáy là đều cạnh bằng a, AA’= b.AA’ tạo với đáy một góc . Thể tích khối trụ là A. B. C. D. Câu 45: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’có mặt bên và đáy là hình thoi canh a, góc BAD bằng . Thể tích khối trụ là A. B. C. D. Câu 46: Cho ABC vuông tại A, .Tính hình nón tạo thành khi quay xung quanh AB? A. B. C. D. Câu 47: Cho