Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học lớp 12 THPT Phan Chu Trinh

PDF 33 0.951Mb

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học lớp 12 THPT Phan Chu Trinh là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK 1 TỔ TOÁN – TIN ***** Môn: Tin Học - lớp 12 Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp: Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng nhất ? A. Record là tổng số hàng của bảng B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng C. Table gồm các cột và hàng D. Field là tổng số cột trên một bảng Câu 3: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A.Yes/No B.Boolean C.True/False D.Date/Time Câu 4: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Number B. Currency C. Text D. Date/time Câu 5: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Currency C. Longint D. Memo Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự Câu 9: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ? A. Giảm xuống B. Không đổi C. Tăng lên Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau C. Trường khóa chính có thể để trống D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là: A. Table B. Field C. Record D. Field name Câu 12: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn: A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms Câu 13: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access: A. Character B. String C. Text D. Currency Câu 14: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time Câu 15: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 16: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View B. Nhấp đúp C. Nháy đúp vào Create Table in Design View D. A hoặc C Câu 17: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào? W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description) C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties) D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties) Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. File Name B. Field Name C. Name Field D. Name Câu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field Properties Câu 20: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A. Khóa chính B.Bản ghi chính C.Kiểu dữ liệu D.Trường chính Câu 21: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Edit  Primary key B. Nháy nút C. A và B D. A hoặc B Câu 22: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :