Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc thpt chuyen dai hoc vinh lan 3 file word co loi giai

WORD 9 0.229Mb

Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc thpt chuyen dai hoc vinh lan 3 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPTQG_Lần 3_Trường THPT Chuyên Đại học Vinh Câu 1: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là A. 3,9 gam B. 3,8 gam C. 3,6 gam D. 3,7 gam Câu 2: Có 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. C2H5OH B. HCl C. NaOH D. Quỳ tím Câu 3: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, HCO3-. Hóa chất không có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NaOH (vừa đủ) C. dung dịch Na3PO4 D. dung dịch HCl Câu 4: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag B. Fe C. Cu D. Al Câu 5: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi dung dịch vừa mất màu hồng thì cần 25 ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,02 C. 0,1 D. 0,05 Câu 6: Loại tơ nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần hóa học? A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ nitron C. Tơ visco D. Tơ tằm Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Than cốc là nguyên liệu quan trọng trong quá trình sản xuất gang. B. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn thép. C. Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám. D. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3 Câu 8: Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. C2H4O2 Câu 9: Khi cho mẩu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên. Dung dịch X là  A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. KNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 10: Cho 4 cặp kim loại tiếp xuc với nhauL (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3  đặc, nguội. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội Câu 12: Axit glutamic có số nguyên tử cacbon trong phân tử là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 13: Hình vẽ mô tả thí nghiệm chất rắn X tác dụng với dung dịch Y tạo ra khí Z, úp phễu lên ống nghiệm và đốt cháy khí Z thoát ra, thấy ngọn lửa có màu xanh lam. Phương trình hóa học tạo ra khí Z là A. Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑ B. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + 2H2O + SO2↑ C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑ D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + NO↑ Câu 14: Oxit kim loại không tác dụng với nước là A. CaO B. BaO C. MgO D. K2O Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. B. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy. D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng. Câu 16: Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, tác dụng hết với nước thu được 0,12 mol khí H2. Hai kim loại kiềm đó là A. K, Rb B. Na, K C. Rb, Cs D. Li, Na Câu 17: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn? A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4. C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Câu 18: Có các phát biểu sau: (a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. (b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. (c) Nhiều este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđrô với nước và nhẹ hơn nước. (d) Dầu ăn và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. Các phát biểu đúng là? A. (b), (c). B. (a), (c). C. (a), (b), (c), (d). D. (a), (b). Câu 19: Cho các chất CaCO3, Cu, Fe3O4, NaHCO3, CuS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 20: Phương trình hóa học không đúng là? A. Cr + 2HCl → t CrCl2 + H2↑ B. 2Cr + O2 → t 2CrO C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O D. Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột dễ tan trong nước. B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ. B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Chất dẻo là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. D. Tơ tằm và tơ capron là tơ nhân tạo. Câu 23: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững - bảo vệ môi trường. B. Các anion NO3-, PO43-, SO42- nồng độ cao và các ion kim loại nặng như Hg2+, Mn2+, Cu2+, Pb2+... gây ra ô nhiễm nguồn nước. C. Các chất khí như CO, CO2, SO2, H2S, NOx... gây ô nhiễm không khí. D. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây khói mù qua