GIÁO ÁN DẠY BỒI DƯỠNG HỌC SINH LỚP 5 LÊN LỚP 6

WORD 153 0.657Mb

GIÁO ÁN DẠY BỒI DƯỠNG HỌC SINH LỚP 5 LÊN LỚP 6 là tài liệu môn Lớp 5 trong chương trình Khác được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Giáo án dạy bồi dưỡng học sinh lớp 5 lên lớp 6 Buổi 1: ÔN LUYỆN VỀ SỐ TỰ NHIÊN – CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN PHẦN I: NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Các số 0,1,2,3,4 … là các số tự nhiên Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất. 2. Dùng 10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để viết số và trong hệ tự nhiên. 3. Phân tích cấu tạo số trong hệ tự nhiên. = a + b = 10a + b = 100a + 10b + c = 4. Các số chẵn có tận cùng: 2,4,6,8,0 5. Các số lẻ có tận cùng là: 1,3,5,7,9 6. Hai số tự nhiên chẵn hoặc lẽ hơn kém nhau 2 đơn vị 7. Phép cộng và tính chất của phép cộng. * Phép cộng: a. Tính giao hoán: a + b = b + a b. Tính chất kết hợp (a + b) + c c. Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a d. Tìm số hạng chưa biết: a + x = b => x = b – a 8. Phép trừ và tính chất của phép trừ. a – b = c SBT ST Hiệu a. Trừ đi số 0: a – 0 = a b. Số bị trừ = số trừ: a – a = 0 c. Tìm số bị trừ số trừ chưa biết: x – a = b => x = b + a (số bị trừ = hiệu + số từ) a – x = d => x = a – d (số bị trừ trừ đi hiệu) 9. Phép nhân và tính chất của phép nhân. A x b = c (a; b là thừa số, c là tích) a. Tính chất giao hoán: a x b = b x a b. Tính chất kết hợp: (a b) . c = a (b . c) c. Tính chất nhân 1: a . 1 = 1 . a = a d. Nhân với số 0: a 0 = 0 . a = 0 e. Nhân 1 số với tổng (tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) a (b+c) = a . c + b.c f. Tìm thừa số chưa biết: a x = b => x = b : a 10. Phép chia và tính chất của phép chia: a : b = c (b 0) (không thể chia số 0) Số bị chia S chia thương Tính chất: a. Chia cho 1: a : 1 = a b. Số bị chia và số chia bằng nhau: a : a = 1 c. Số bị chia = 0: 0 : a = 0 11. Phép chia hết và phép chia có dư: a : b = q => a = b q a : b = q dư r => a =b q + r Nếu r = 0 thì => a chia hết cho b Nếu r 0 thì => a không chia hết cho b * Tìm số bị chia và số chia chưa biết. x : a = b => x = b a b : x = q => x = b : q PHẦN II: BÀI TẬP Bài 1: Thực hiện phép tính a. 638+780 . 5 – 369 : 9 b. (273 + 485) . 16 – 483 : 3 . 4 = 638 + 780 – 41 = 758 . 16 - 161 . 4 = 1418 - 41 = 12128 - 644 = 1377 = 11474 c. 779 : 41 . 16. (435 – 249)= 19 . 16 . 186 = 304 . 186 = 56544 Bài 2: Tính nhanh: a. 325 . 6 + 6 . 560 + 115 b. 133 : 7 + 154 : 7 413 : 7 = (325 + 560 + 115) . 6 = (133 + 154 + 413) : 7 = 1000 . 6 = 700 : 7 = 6000 = 100 Bài 3: Tìm x biết a. x : (111 – 99) = 17 . 5 b. (509 + 355) : x = 840 : 35 x : 12 = 17 . 5 864 : x = 840 : 35 x : 12 = 85 864 : x = 24 x = 85 . 12 x = 864 : 24 x = 1020 x = 36 c. x: 125 = 75 dư 5 x = 75 . 125 + 5 x = 9375 + 5 x = 9380 Bài 4: Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 5 vào bên trái số đó thì được số mới lớn hơn gấp 26 lần số ban đầu, Bài giải: Gọi số tự nhiên có 2 chữ số đó là Ta có: 26 = => 500 + = 26 => 500 = (26 – 1) => 500 = 25 => = 500 : 25 => = 20 Vậy số tự nhiên cần tìm là 20. * BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: TÍnh nhanh a) b) 58.75 + 58.50 – 58.25 c) 27.39 + 27.63 – 2.27 d) 128.46 + 128.32 + 128.22 e) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 f) 12.35 + 35.182 – 35.94 g) 35.23 + 35.41 + 64.65 h) 29.87 – 29.23 + 64.71 Dạng 2: Tìm x Bài 1: Tìm x, biết a) 71 – (33 + x) = 26 b) (x + 73) – 26 = 76 c) 45 – (x + 9) = 6 d) 89 – (73 – x) = 20 e) (x + 7) – 25 = 13 f) 198 – (x + 4) = 120 g) 450 : (x – 19) = 50 h) 140 : (x – 8) = 7 i) 4(x + 41) = 400 j) 11(x – 9) = 77 k) 5(x – 9) = 350 l) 135 – 5(x + 4) = 35 m) 25 + 3(x – 8) = 106 Bài 2: Tìm x, biết a. 420 + 65 . 4 = ( x + 175) : 5 + 30 b. . 2 = 42 c. ( 32 . 15 ) : 2 = ( x + 70 ) : 14 – 40 d. .17 = 1785 e. x – 4867 = ( 175 . 2050 . 70 ) : 25 + 23 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1: Tính nhanh: a. 64 . 25 + 35 . 25 + 25 b. 58 . 42 + 32 . 8 + 5 . 16 Bài 2: Tìm x biết: a. 890 : x = 35 dư 15 b. 648 – 34 . x = 444 c. 1482 : x + 23 = 80 Bài 3: tính nhanh: a. (42 43 + 43 57 + 43) – 360 : 4 b. (372 – 19 . 4_ + (981 : 9 – 13) c. 456 : 2 18 + 456 : 3 – 102 Bài 4: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 9 và tích của hai chữ số gấp đôi tổng. Bài 5: Tìm một số có 4 chữ số. Biết trung bình cộng của các chữ số là 3 và chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng trăm. Ngày soạn:5/7/2012 Ngày dạy: 6-9/7/2012 Buổi 2:ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉPTÍNH VỀ PHÂN SỐ SỐ THẬP PHÂN I_CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ-HỖN SỐ . Bài 2: Tính: a) b) c) d) HD: c) d) Bài 2: Tính: a) b) c) d) HD: a) b) c) d) Bài 3: Tính: a) b) c) Bài 4: Tính: a) b) Bài 5: Tính nhanh: a) b) HD: a) b) II-Tìm thành phần chưa biết của phép tính: Bài