TinHoc Ch (TruongChinh) 2 10

WORD 171 0.108Mb

TinHoc Ch (TruongChinh) 2 10 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 10 ( BÀI SỐ 4)NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Hoï teân hoïc sinh: Lôùp: Phaàn traû lôøi traéc nghieäm : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh duøng buùt chì toâ ñaäm voøng troøn choïn ñuùng, sai goâm saïch vaø toâ laïi caâu khaùc. 01 11 21 31 02 12 22 32 03 13 23 33 04 14 24 34 05 15 25 35 06 16 26 36 07 17 27 37 08 18 28 38 09 19 29 39 10 20 30 40 (ĐỀ GỒM CÓ 4 TRANG) Câu 1: Tìm phát biểu không đúng về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu nêu dưới đây: A. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi; B. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp; C. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu; D. Mạng LAN là mạng cục bộ; Câu 2: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh; B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp; C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động; D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào; Câu 3: E-mail lµ viÕt t¾t cña c¸c cña côm tõ nµo sau ®©y ? A. Electronic Mail; B. Exchange Mail; C. Electrical Mail; D. Else Mail. Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Truy cập dữ liệu sử dụng mật khẩu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối; B. Mã hoá dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối C. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ dùng chung tên đăng nhập và mật khẩu truy cập; D. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ, vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất. Câu 5: Chọn cặp cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các máy tính trong mạng được ... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất” A. khởi động / chia sẻ B. gắn / nguyên tắc C. liên kết / giao thức D. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông Câu 6: Thành phần nào không nhất thiết phải có khi xây dựng một mạng máy tính? A. Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy; B. Máy in, máy Fax, máy scaner ... ; C. Các máy tính; D. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính lại với nhau; Câu 7: Câu 40 Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ đăng ký hộp thư điện tử ? A. www.youtube.com B. www.gmail.com C. www.yahoo.com D. www. hotmail.com Câu 8: Chọn các cặp cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau: “Giao thức truyền thông là bộ các ...... tuân thủ trong việc trao đổi....trong mạng” A. quy tắc / thông tin B. quy định / chức năng C. phương thức / tài nguyên D. quy tắc / dữ liệu Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau: A. Là mạng lớn nhất trên thế giới; B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất; C. Là mạng có hàng triệu máy chủ; D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP; Câu 10: Cần sử dụng dịch vụ nào trên Internet để thực hiện: "Tìm lời giải một bài toán trên báo điện tử tin học và nhà trường"? A. Chat B. www C. Game D. E-mail Câu 11: Ph¸t biÓu nµo vÒ Website d​​íi ®©y lµ phï hîp nhÊt ? A. Lµ mét hoÆc mét sè trang web ®​​îc tæ chøc d​​íi mét ®Þa chØ truy cËp; B. Lµ mét m¸y chñ cung cÊp dÞch vô web; C. Lµ mét trang chñ; D. Lµ mét hoÆc mét sè trang web cña cïng mét tæ chøc . Câu 12: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Trang chủ là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt web; B. Trình duyệt là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương tác với các máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của Internet; C. Trang web động là trang web có nhiều hình ảnh sinh động, có các dòng chữ nhấp nháy; D. Website là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập; Câu 13: Chọn cặp cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau: “Trình duyệt là ... giúp người dùng giao tiếp với hệ thống ... ” A. ngôn ngữ / Internet B. chương trình / www C. phương thức / mạng D. chương trình / máy tính Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ. A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để biết được tổng số máy tính trên Internet C. Để dễ nhận biết D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 15: Chọn cặp cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu sau: “ Mỗi máy tính tham gia vào ... đều phải có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ ...” A. mạng / IP B. Internet / TCP C. mạng / TCP D. Internet / IP Câu 16: Để tìm kiếm thông tin trên Internet ta sử dụng: A. Máy chủ DNS B. Máy tìm kiếm; C. Bộ giao thức TCP/IP; D. Sử dụng chức năng Search trong Windows; Câu 17: Tìm phát biểu sai về các ứng dụng của Internet. A. Internet thay thế cho tất cả hoạt động của con người; B. Điện thoại trên mạng; C. Tổ chức đào tạo từ xa; D. Tổ chức hội thảo diễn đàn; Câ