Trắc nghiệm khối đa diện và các dạng toán liên quan – Trần Thanh Hiền

PDF 23 0.692Mb

Trắc nghiệm khối đa diện và các dạng toán liên quan – Trần Thanh Hiền là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HÌNH 12 – CH1 [LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi DẠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN Ngày: .................................. Câu 1. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt Câu 2. Gọi D là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  Đ > 4, M > 4, C > 6.  Đ > 5, M > 5, C > 7  Đ  4, M  4, C  6  Đ  5, M  5, C  7 Câu 3. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số cạnh C của đa diện đó thỏa mãn.  3 2C M  2C M   M C  3 2M C Câu 4. Gọi 1 2 3, ,n n n lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và khối lập phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  1 2 30, 0, 6n n n    1 2 30, 1, 9n n n    1 2 33, 1, 9n n n    1 2 30, 1, 3n n n   Câu 5. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 6. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:  4 mặt phẳng  6 mặt phẳng  8 mặt phẳng  10 mặt phẳng Câu 7. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 8. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  4 mặt phẳng  6 mặt phẳng  9 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 9. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  4 mặt phẳng  1 mặt phẳng  2 mặt phẳng  3 mặt phẳng Câu 10. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?  8 mặt phẳng  9 mặt phẳng  10 mặt phẳng  12 mặt phẳng Câu 11. Số mặt đối phẳng đối xứng của hình bát diện đều là?  4 mặt phẳng  9 mặt phẳng  6 mặt phẳng  12 mặt phẳng Câu 12. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện?  1 mặt phẳng  4 mặt phẳng  7 mặt phẳng  Có vô số mặt Câu 13. ( THPT 2017) Mặt phẳng  ' 'AB C chia khối lăng trụ ' ' 'ABCA B C thành các khối đa diện nào? Một khối chóp tam giác và một khối tứ giác  Hai khối chóp tam giác Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác  Hai khối chóp tứ giác Câu 14. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình nào trong các hình sau  Bát diện đều  Tứ diện đều  Lục bát đều  Ngũ giác đều HÌNH 12 – CH1 [LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] Câu 15. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  Tâm tất cả các mặt của hình lập phương là các đỉnh của hình lập phương.  Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.  Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.  Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều. Câu 16. Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh và số cạnh của các khối đa diện luôn thỏa mãn:  Đ = C – 2  Đ  C  3Đ = 2C  3C = 2Đ Câu 17. Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện lồi loại  4;3 là  4  8  12  10 Câu 18. Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại  3;5 là:  12  16  20  24 Câu 19. Tổng độ dài l của tất các cạnh của một tứ diện đều cạnh a.  l = 4a  l = 6a  l = 6  l = 4 Câu 20. Cho hình đa diện đều loại  4;3 cạnh a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả mặt của một hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  24aS   26aS   28aS   210aS  Câu 21. (THPT 2017) Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  24 3S a  23S a  22 3S a  28aS  Xin đáp án. Vui lòng add face: NHOM LUYEN THI MPEC HÌNH 12 – CH1 [LỚP TOÁN THẦY HIỀN – 0164 968 6263 Đ/C: 77/11 THÁI PHIÊN - ĐN] BÀI TẬP RÈN LUYỆN Buổi DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Ngày: .................................. LOẠI 1: KHỐI CHÓP Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có  SA ABC . ΔABC đều cạnh a và hợp với đáy góc 600. Tính .S ABCV  33a 3 16  3 3 16 a  3 3 8 a  3 3 32 a Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B,  ,AB a SA ABC  . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp.  3 3 a  3 2 6 a  3 3 3 a  3 6 a Câu 3. Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:  332a  312a  34a  38a Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA a và vuông góc với đáy ABC. Biết rằng tam giác ABC đều và mặt phẳng  SBC hợp với đáy  ABC một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.  3 3 3 a V   32 3 a V   33 12 a V   3 3 a V  Câu 5. Cho chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh , D 2, DAB a A a SA ABC   . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích chóp S.ABCD  33 2a  36a  33a  32a Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết  SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD có giá trị là:  3a 3  3a 4  3a 3 3  3a 3