Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Địa lý 11 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Địa lý 11 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
A.

có nhiều dân tộc cùng sinh sống.

B.

có nhiều tài nguyên thiên nhiên.

C.

có thể giao lưu với nhiều quốc gia.

D.

phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị.

A. đất canh tác chỉ chiếm 7% nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu.
B. lao động dồi dào, tài nguyên nông nghiệp giàu có, phong phú.
C. sản xuất được nhiều loại nông sản với năng suất cao.
D. chủ yếu trồng cây lương thực, không trồng các loại cây khác.
A. nguồn lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. nguồn lao động và khoa học kĩ thuật.
C. nguồn lao động và vị trí địa lí.
D. tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.
A.Đông Bắc.       
B.Hoa Bắc.
C.Hoa Trung.       
D.Hoa Nam.
A.

Công nghiệp khai thác than.

B.

Công nghiệp chế tạo máy bay.

C.

Công nghiệp đóng tàu.

D.

Công nghiệp hóa dầu.

A.Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
B.Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
C.Thực hiện chính sách mở cửa.
D.Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
A.

Việt Nam.       

B.

Lào.

C.

Mi-an-ma.       

D.

Thái Lan.

A. Là thượng lưu của các dòng sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang
B. Có khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Có nhiều khoáng sản kim loại màu. .
D. Mưa nhiều vào mùa hạ
A.

Các thành phố lớn.

B.

Các đồng bằng châu thổ.

C.

Vùng núi và biên giới.

D.

Dọc biên giới phía nam.

A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
A.

Công nghiệp cơ khí.

B.

Công nghiệp dệt may.

C.

Công nghiệp luyện kim màu.

D.

Công nghiệp hóa dầu.

A.

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B.

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.

C.

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.

D.

Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới hầu như không thay đổi.

A. Việt Nam.       
B. Lào.
C. Mi-an-ma.       
D. Thái Lan.
A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải.
B. Bắc Kinh, Vũ Hán, Thiên Tân.
C. Bắc Kinh, Quảng Châu, Nam Kinh.
D. Bắc Kinh, Côn Minh, Thẩm Dương.
A.

Cán cân xuất nhập khẩu luôn âm (nhập siêu).

B.

Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

C.

Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương (xuất siêu).

D.

Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục.

A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
C. Lương thực, bông, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò.
A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen xen lẫn các bồn địa.
C. nhiều tài nguyên rừng, khoáng sản và đồng cỏ.
D. thượng nguồn của nhiều dòng sông lớn.
A.

Sản lượng điện và thép tăng nhanh nhất, sản lượng phân đạm tăng chậm nhất.

B.

Sản lượng Xi măng tăng nhanh nhất, sản lượng than tăng chậm nhất.

C.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc tăng liên tục.

D.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc xếp hạng cao trên thế giới.

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-
A. Đồng bằng châu thổ các sông lớn.
B. Đồng bằng Đông Bắc.
C. Đồng bằng Hoa Bắc.
D. Đồng bằng Hoa Nam.
A. La bàn.       
B. Giấy.
C. Kĩ thuật in.       
D. Chữ la tinh.
A. các đồng bằng phù sa ở miền Đông
B. các sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. khu vực biên giới phía Bắc.
D. khu vực ven biển phía Nam.
A. vùng ven biển.
B. các thành phố lớn .
C. miền Đông.
D. các đồng bằng châu thổ.
A. Giai đoạn 1985 – 1995 và 2005 – 2010, sản lượng các nông sản đều tăng.
B. Sản lượng các nông sản tăng đều qua các năm.
C. Giai đoạn 2000 – 2005, không có laoij nông sản nào giảm sản lượng.
D. Giai đoạn 1995 – 2000, sản lượng các nông sản đều tăng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ