Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 23: Cơ cấu dân số - CHƯƠNG V - ĐỊA LÝ DÂN CƯ - Địa lý 10 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Phân bố sản xuất.
Tổ chức đời sống xã hội.
Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia.
Văn hóa xã hội
Sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định gọi là kết cấu dân số theo
Độ tuổi.
Lao động.
Giới tính.
Trình độ văn hóa.
Do trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
Do tai nạn.
Do tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam và do chuyển cư.
Do sinh đẻ.
Biểu đồ miền.
Biểu đồ tròn.
Biểu đồ đường.
Biểu đồ cột ghép.
Nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
Nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
Nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
Gia tăng dân số giảm dần.
Gia tăng dân số nhanh.
Gia tăng dân số ổn định.
Gia tăng dân số chậm.
Trong độ tuổi lao động.
Trên độ tuổi lao động.
Dưới độ tuổi lao động.
Hết độ tuổi lao động.
Dân số già .
Dân số trẻ nhưng đang già đi.
Dân số trẻ.
Dân số trung gian giữa trẻ và già.
Ổn định.
Mở rộng.
Thu hẹp
B và C đúng.
Nhóm dân số hoạt động kinh tế- Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
Nhóm dân số lao động- Nhóm dân số về hưu.
Nhóm dân số lao động- Nhóm dân số trẻ.
Nhóm dân số trẻ- Nhóm dân số già.
Nnam
TNN
Nnữ
TT
Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
Đáy hẹp, đỉnh phình to.
Đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phía trên lại mở ra.
Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.