Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 23: Cơ cấu dân số - CHƯƠNG V - ĐỊA LÝ DÂN CƯ - Địa lý 10 - Đề số 2

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 23: Cơ cấu dân số - CHƯƠNG V - ĐỊA LÝ DÂN CƯ - Địa lý 10 - Đề số 2  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 10 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Phân bố sản xuất.

B.

Tổ chức đời sống xã hội.

C.

Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia.

D.

Văn hóa xã hội

A.phân bố sản xuất
B.tổ chức đời sống xã hội.
C.phát triển kinh tế - xã hội.
D.hoạch định chiến lược phát triển.
A.Những người nội trợ, người nhỏ tuổi.
B.Những người tàn tật, người cao tuổi.
C.Học sinh, sinh viên, người nội trợ.
D.Những người có việc làm ổn định.
A.Nông nghiệp
B.Dịch vụ.
C.Công nghiệp và xây dựng.
D.Nông- lâm –ngư nghiệp.
A.

Do trình độ phát triển kinh tế- xã hội.

B.

Do tai nạn.

C.

Do tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam và do chuyển cư.

D.

Do sinh đẻ.

A.Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005.
B.Sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 -2015.
C.Tốc độ tăng trưởng lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015.
D.Tình hình tăng trưởng lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015.
A.đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.
B.đáy hẹp, đỉnh phình to, sườn thoải.
C.ở giữa phình to, hẹp phía đáy và đỉnh.
D.hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
A.trong độ tuổi lao động.
B.trên độ tuổi lao động.
C.dưới độ tuổi lao động.
D.độ tuổi chưa thể lao động .
A.Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
B.Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
C.Nguồn lao động ngành nghề, có chất lượng.
D.Nguồn lao động có trình độ cao, tăng nhanh.
A.

Nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.

B.

Nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.

C.

Nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.

D.

Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.

A.

Gia tăng dân số giảm dần.

B.

Gia tăng dân số nhanh.

C.

Gia tăng dân số ổn định.

D.

Gia tăng dân số chậm.

A.

Trong độ tuổi lao động.

B.

Trên độ tuổi lao động.

C.

Dưới độ tuổi lao động.

D.

Hết độ tuổi lao động.

A.

Dân số già .

B.

Dân số trẻ nhưng đang già đi.

C.

Dân số trẻ.

D.

Dân số trung gian giữa trẻ và già.

A.

Ổn định.

B.

Mở rộng.

C.

Thu hẹp

D.

B và C đúng.

A.

Nhóm dân số hoạt động kinh tế- Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.

B.

Nhóm dân số lao động- Nhóm dân số về hưu.

C.

Nhóm dân số lao động- Nhóm dân số trẻ.

D.

Nhóm dân số trẻ- Nhóm dân số già.

A.Học sinh.
B.Sinh viên.
C.Nội trợ.
D.Thất nghiệp.
A.nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B.nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C.nhóm hoạt động kinh tế và nhóm không hoạt động kinh tế.
D.nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
A.Nông nghiệp.    
B.Lâm nghiệp.
C.Công nghiệp.
D.Ngư nghiệp.
A.

Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.

B.

Đáy hẹp, đỉnh phình to.

C.

Đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phía trên lại mở ra.

D.

Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ