Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi - Địa lý 10 - Đề số 2

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi - Địa lý 10 - Đề số 2  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 10 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Tây Ngụyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

C.

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.

D.

Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng.

B.

cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.

C.

cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng.

D.

cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.

A.Hoa Kì, Braxin, LBNga. Ac-hen-ti-na, Mê-hi-cô.
B.Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Iran, Niudilân.
C.Ac-hen-ti-na, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D.Ô-xtrây-li-a, Ấn Độ, Hoa Kì, Braxin, Ac-hen-ti-na.
A.

Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.

B.

Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5.

C.

Nuôi trồng chiếm tỉ trọng ngày càng thấp so với đánh bắt.

D.

Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt.     

A.

cung cấp nguyên liệu để sản xuất hàng tiêu dùng.

B.

cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C.

cung cấp nguồn gen thủy hải sản quý hiếm.

D.

cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng dễ hấp thu.

A.

sức kéo.          

B.

thịt.             

C.

sữa.

D.

thịt – sữa.

A.Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
B.Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
C.Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
D.Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
A.

Trung Quốc.    

B.

Ấn Độ.                   

C.

Hoa Kì.

D.

Nga.

A.Hàn quốc.
B.Ấn độ, I ran.
C.Niu Di-lân.
D.B và C đều đúng.
A.Chăn nuôi chăn thả tiến bộ.
B.Chăn nuôi công nghiệp.
C.Chăn nuôi nửa chuồng trại.
D.Chăn nuôi nông nghiệp.
A.Lực lượng lao động dồi dào.
B.Thành tựu khoa học kĩ thuật.
C.Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
D.Kinh nghiệm sản xuất của con người.
A.864,7 triệu con.
B.460,5 triệu con.
C.660,5 triệu con.
D.960,5 triệu con.
A.

Đồng cỏ tự nhiên.            

B.

Cây thức ăn cho gia súc.

C.

Hoa màu, lương thực.   

D.

Chế biến tổng hợp.

A.Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp
B.Hoa Kì, Ca-na-da.
C.Hàn Quốc, các quốc gia Đông Nam Á.
D.Tất cả đều đúng.
A.Đồng cỏ tươi tốt ôn đới.
B.Lương thực thâm canh.
C.Đồng cỏ khô cằn.
D.Đồng cỏ nhiệt đới ẩm.
A.

cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không ổn định.

B.

công nghiệp chế biến chưa thật phát triển.

C.

người dân ở đây tiêu thụ ít sản phẩm chăn nuôi.

D.

cơ sở vật chất kĩ thuật, dịch vụ chăn nuôi hạn chế.

A.Số lượng lợn tăng 180,5 triệu con.
B.Số lượng lợn tăng 160,5 triệu con.
C.Số lượng lợn tăng 170,5 triệu con.
D.Số lượng lợn tăng 190,5 triệu con.
A.

gắn với các vùng sản xuất lương thực.

B.

gắn với các vùng trồng rau quả.

C.

gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.

D.

ggắn với các đô thị có thị trường tiêu thụ.

A.Là các loài thủy sản có giá trị kinh tế thấp.
B.Là các thực phẩm cao cấp và đặc sản.
C.Là các đối tượng nuôi trồng để xuất khẩu.
D.B và C đều đúng

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ