Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 8: Liên Bang Nga - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 4

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 8: Liên Bang Nga - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 4  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.  Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B.  Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D.  Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
A.

Sản lượng các ngành kinh tế tăng.

B.

Thanh toán xong nợ nước ngoài.

C.

Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.

D.

Đời sống nhân dân được nâng cao.

A. công nghiệp luyện kim của thế giới.
B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.
C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.
D. công nghiệp dệt của thế giới.
A. 142 triệu người.                                    
B. 143 triệu người.
C. 124 triệu người.                                    
D. 134 triệu người.
A.

hạn chế được tiêu cực của đô thị hóa.

B.

phát triển kinh tế cần nhiều lao động.

C.

thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D.

nền văn hóa độc đáo, đa dạng.

A. 6,8 người /km2.                              
B. 7,4 người/km2.
C. 8,4 người/km2.                       .            
D. 8,6 người/km2.
A. vùng đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xibia.
C. phía Nam của hai đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia.
D. trên các cao nguyên Trung Xibia.
A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.
B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.
C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga – Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm.
A.Các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương.
B.Đồng bằng Đông Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia.
C.Đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.
D.Đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sông lớn.
A.  Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B.  Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D.  Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
A.

Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

B.

Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.

C.

Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.

D.

Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.

A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C.  Cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D.  Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
A. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
A.

Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)

B.

Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF)

C.

Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á)

D.

Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

A.

Bò, cừu, trâu.

B.

Bò, lợn, dê.

C.

Bò, cừu, lợn.

D.

Bò, trâu, ngựa.

A.Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B.Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C.Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D.Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
A. công nghiệp điện tử - tin học
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. công nghiệp quốc phòng
D. công nghiệp luyện kim
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.
A.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
C.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
D.Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
A.năng lượng.
B.công nghiệp.
C.nông nghiệp.
D.dịch vụ.
A.

Quỹ đất nông nghiệp lớn.

B.

Khí hậu phân hoá đa dạng.

C.

Giáp nhiều biển và đại dương.

D.

Có nhiều sông, hồ lớn

A.Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
B.Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF)
C.Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á)
D.Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
A.

chủ yếu đồi thấp và đầm lầy.

B.

thấp và nhiều ô trũng ngập nước.

C.

nhiều đầm lầy và vùng trũng thấp.

D.

tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.

A.

Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B.

Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C.

Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D.

Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ