Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 9: Nhật Bản - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 2

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 9: Nhật Bản - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 2  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. địa hình của Nhật Bản chủ yếu là đồi núi.
B. Nhật Bản nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động.
C. Nhật Bản là một quốc đảo.
D. Nhật Bản có nhiều cảng lớn.
A. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
B. Phía bắc có khí hậu ôn đới lạnh.
C. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
D. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa.
A.

Hôn-su.       

B.

Kiu-xiu.

C.

Xi-cô-cư.       

D.

Hô-cai-đô.

A. Không có tinh thần đoàn kết.
B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
D. Năng động nhưng không cần cù.
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B.  Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C.  Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D.  Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
A.

Lúa mì.       

B.

Chè.

C.

Lúa gạo.       

D.

Thuốc lá.

A.

Nhiều sản phẩm công nghiệp nổi tiếng Thế Giới.

B.

Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.

C.

Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.

D.

Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp

A. Hôn-su.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hốc-cai-đô.
A.

Hoa Kì và EU    

B.

Hoa Kì và Anh

C.

Hoa Kì và Đức    

D.

Hoa Kì và Pháp

A. ven biển phía Đông.
B. quần đảo Hô-cai-đô.
C. ven biển phía Tây.
D. quần đảo Kiu-xiu.
A.

338 nghìn km2.          

B.

738 nghìn km2.

C.

387 nghìn km2.     

D.

378 nghìn km2

A. phân tán nguồn vốn trong xã hội.
B. giúp cho nền kinh tế linh hoạt, cơ động hơn trong quá trình phát triển.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ thủ công.
D. tận dụng được nguồn nguyên liệu dồi dào của đất nước.
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
A. Đường biển dài, vùng biển rộng.
B. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.
C. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.
D. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.
A. Tự cung, tự cấp.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và chất lượng.
C. Quy mô lớn.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
A. núi lửa.
B. bão lớn.
C. động đất.
D. sóng thần.
A. Là nước đông dân.
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số già.
A.

phía bắc Nhật Bản.

B.

phía nam Nhật Bản.

C.

trung tâm Nhật Bản.

D.

ven biển Nhật Bản.

A.  Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B.  Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C.  Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D.  Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
A. có diện tích lớn trên thế giới
B. giàu có về tài nguyên khoáng sản
C. giàu có về tài nguyên sinh vật biển
D. giàu có về tài nguyên đất
A.

Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

B.

Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.

C.

Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, và cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.

D.

Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.

A. Chiếm 68% giá trị tổng sản phẩm trong nước.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
A.

Đông Á.       

B.

Nam Á.

C.

Bắc Á.       

D.

Tây Á

A. Hoa Kì.
B. các nước phát triển.
C. các nước ASEAN.
D. các nước Đông Á.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ