Bài tập trắc nghiệm 45 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 15

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 15  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Do càng vào Nam, càng gần xích đạo đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.

B.

Sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc vào Nam đồng thời cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối không khí lạnh.

C.

Góc nhập xạ tăng, đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc, đặc biệt từ 16oB trở vào.

D.

Sự tăng lượng bức xạ Mặt trời đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam.

A.

Khí hậu ôn hòa, mát mẻ.

B.

Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

C.

Sinh vật nhiệt đới đa dạng.

D.

Đất đai rộng và phì nhiêu.

A.

Khai thác thủy, hải sản.

B.

Nuôi trồng thủy sản.

C.

Làm muối.         

D.

Chế biến thủy sản.

A.

Gồm các mạch núi song song và so le có hướng tây bắc - đông nam.

B.

Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.

C.

Hướng núi vòng cung.

D.

Địa hình cao hơn.

A.

Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình- Thanh Hóa.

B.

Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng đông bắc - tây nam.

C.

Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như: sông Đà, sông Mã, sông Chu.

D.

Nnằm giữa sông Hồng và sông Cả.

A.

Thể hiện rõ ở Đông Nam Bộ.

B.

Phần nhiều là của thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy.

C.

Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

D.

Bề mặt phủ ba dan

A.

Bào mòn, cắt xẻ ở vùng núi.  

B.

San bằng những thung lũng.

C.

Tàn phá hoại rừng.         

D.

Lở đất.

A.

Đồi núi ở cách xa biển.        

B.

Đồi núi ăn ra sát biển.

C.

Bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ.        

D.

Nhiều sông.

A.

Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.

B.

Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.

C.

Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước.

D.

Biến Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.

A.

Gồm các khối núi và cao nguyên badan.

B.

Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, gồm 4 cánh cung lớn.

C.

Vùng núi cao nhất nước ta.

D.

Giới hạn từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

A.

Trường Sơn Bắc.                

B.

Trường Sơn Nam.                 

C.

 Đông Bắc.                

D.

 Tây Bắc.

A.

Yếu tố thị trường.

B.

Dân cư và nguồn lao động.

C.

Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.

D.

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

A.

Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm.

B.

Tín phong bán cầu Nam hoạt động quanh năm.

C.

Các khối khí lạnh phương Bắc ảnh hưởng đến trong mùa đông.

D.

Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tác động đến trong mùa hạ.

A.

nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy.

B.

Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô.

C.

Dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.

D.

Thường xuyên bị cháy rừng về mùa khô.

A.

Thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế.

B.

Tốc độ tăng trưởng của nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế.

C.

Cơ cấu nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế.

D.

Diễn biến nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Huế qua các năm.

A.

Vùng trong đê.

B.

Rìa phía tây và tây bắc.

C.

Các ô trũng ngập nước.

D.

Vùng ngoài đê.

A.

Sông Thái Bình.         

B.

Sông Mã.        

C.

Sông Thu Bồn .        

D.

Sông Đồng Nai.

A.

Về phía bắc và phía tây.

B.

Về phía tây và phía nam.

C.

Về phía bắc và phía nam.

D.

Về phía bắc và phía đông.

A.

3,477 nghìn km2.        

B.

3,447 triệu km2.

C.

3,477 triệu km2.        

D.

3,447 nghìn km2.

A.

Đất phù sa cổ có diện tích lớn và đất ba dan.

B.

Đất nghèo dinh dưỡng, lẫn nhiều cát, ít phù sa sông.

C.

Diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn.

D.

Đất bị bạc màu, nhiều ô trũng ngập nước.

A.

Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.

B.

Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

C.

Hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.

D.

Hướng vòng cung và hướng đông nam - tây bắc.

A.

Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

B.

Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

C.

Rừng thưa nhiệt đới khô.

D.

Rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ