Bài tập trắc nghiệm 45 phút Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Địa lý 12 - Đề số 4

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta - Địa lý 12 - Đề số 4  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Trung du.

B.

Miền núi.

C.

Nông thôn.

D.

Thành thị.

A.

 Tốc độ gia tăng dân số nước ta.         

B.

 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.

C.

 Qui mô dân số nước ta.      

D.

 Chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta.

A.

Mức gia tăng dân số, việc sử dụng lao động.

B.

Quy mô dân số, việc sử dụng lao động.

C.

Tốc độ đô thị hoá, việc sử dụng tài nguyên.

D.

Việc sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.

A.

Ở vùng sâu, vùng xa.

B.

Các vùng biên giới.

C.

Các huyện đảo.        

D.

Các vùng giao thông vận tải khó khăn.

A.

tăng nhanh, cơ cấu dân số già.                                 

B.

tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

C.

giảm nhanh, cơ cấu dân số già.                                 

D.

giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

A.

Là thời kì lực lượng lao động của nước ta đạt mức tối ưu về số lượng cũng như chất lượng.

B.

Là thời kì tạo ra cơ hội vàng để nước ta phát triển kinh tế với một tiềm lực lao động dồi dào nhất.

C.

Là thời kì dân số có lực lượng trong độ tuổi lao động lớn nhất và tỉ lệ người phụ thuộc thấp nhất.

D.

Là thời kì chuyển tiếp của dân số từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già.

A. Trung du và miền núi phía Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A.

Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp.

B.

Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài).

C.

Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp - xây dựng, kĩ nghệ cao.

D.

Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường.

A.

Là cơ cấu dân số già.          

B.

Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa.

C.

Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa.          

D.

Cơ cấu dân số đang trẻ hóa.

A.

Đa chủng tộc.        

B.

Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.

C.

Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.        

D.

Phân bố chưa hợp lý.

A.

Giảm khoảng cách chênh lệch giàu - nghèo.         

B.

Thực hiện quá trình công nghiệp hóa.

C.

Tạo việc làm và tăng thu nhập cho lao động.

D.

Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

A.

Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa.

B.

Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.

C.

Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.

D.

Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.

A. quy mô dân số của nước ta lớn.
B. gia tăng cơ học tăng rất nhanh.
C. nhận thức của người dân tăng.
D. thực hiện tốt chính sách dân số.
A.

Nửa đầu thế kỉ XIX.                  

B.

Nửa sau thế kỉ XIX.

C.

Nửa đầu thế kỉ XX.                  

D.

Nửa sau thế kỉ XX.

A.

Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

B.

Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

C.

Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

D.

Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

A.

Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%.

B.

Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp.

C.

Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.

D.

Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm.

A.

Mở rộng thị trường tiêu thụ.

B.

Khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả hơn.

C.

Giải quyết được nhiều việc làm.

D.

Cải thiện chất luượng cuộc sống.

A.

Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ.

B.

Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.

C.

Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số.

D.

Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi.

A.

Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực.          

B.

Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.

C.

Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nước trong khu vực.

D.

Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.

A.

Phần lớn dân số ở thành thị.

B.

Việt Nam là nước đông dân.

C.

Cơ cấu dân số đang thay đổi.

D.

Số dân nước ta đang tăng nhanh.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ