Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 10

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 10  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

 Điều kiện khí hậu không thích hợp cho trâu phát triển.

B.

Nhu cầu sức kéo giảm và dân ta ít có tập quán ăn thịt trâu.

C.

Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò.

D.

Đàn trâu bị chết nhiều do dịch lở mồm long móng.

A.

Thị trường tiêu thụ sản phẩm.

B.

Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C.

Mạng lưới cơ sở chế biến sản phẩm.

D.

Kinh nghiệm sản xuất của người lao động.

A.

Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010.

B.

Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010.

C.

Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010.

D.

Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

A.

Trồng cây hằng năm.    

B.

Trồng cây lâu năm.

C.

Chăn nuôi.             

D.

Nuôi trồng thuỷ sản.

A.

21805,9 tỉ đồng.

B.

25963 tỉ đồng.

C.

25571,8 tỉ đồng.

D.

29536 tỉ đồng.

A.

Chủ trương của nhà nước được đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu.

B.

Chăn nuôi là ngành không đòi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế cao.

C.

Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm.

D.

Giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.

A.

Biểu đồ kết hợp cột đơn – đường .        

B.

Biểu đồ cột ghép.

C.

Biểu đồ két hợp cột chồng – đường .       

D.

Biểu đồ kết hợp cột ghép – đường.

A.

Cây công nghiệp ôn đới.                             

B.

Cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.

C.

 Cây công nghiệp cận nhiệt.                       

D.

Cây công nghiệp nhiệt đới.

A.

Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta.

B.

Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt.

C.

Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể.

D.

Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo.

A.

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp, giai đoạn 1990 – 2014.

B.

Cơ cấu sản lượng cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 - 2014.

C.

Diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.

D.

Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2014.

A.

Ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.

B.

Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C.

Tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.       

D.

Phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.

A.

Dịch vụ.        

B.

Công - nông nghiệp.

C.

Công nghiệp.        

D.

Nông nghiệp.

A.

Nền nông nghiệp nhiệt đới có tính mùa vụ.     

B.

Lượng mưa theo mùa.

C.

Tính mùa vụ của sản xuất.

D.

Sự phân mùa khí hậu.

A.

Đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta.

B.

Tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổn định.

C.

Tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.

D.

Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

A.

Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.

B.

Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng.

C.

Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.

D.

Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.

A.

 Đất nông nghiệp.          

B.

 Đất lâm nghiệp. 

C.

 Đất chuyên dùng và thổ cư.  

D.

 Đất chưa sử dụng. 

A.

Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng.

B.

Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm -ngư nghiệp.

C.

Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.

D.

Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

A.

Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.

B.

Đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.

C.

Thị trường thế giới có nhiều biến động.

D.

Biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.

A.

Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.

B.

Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

C.

Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng.

D.

Mùa đông lạnh.

A.

Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm.

B.

Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các năm.

C.

Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm.

D.

Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm.

A.

Bảo quản nông sản.        

B.

Các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp.

C.

Áp dụng công nghiệp chế biến.

D.

Đẩy mạnh giao thông vận tải.

A.

Địa hình đa dạng.

B.

Đất feralit.

C.

Khí hậu nhiệt đới ẩm.

D.

Nguồn nước phong phú.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ