Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.

B.

Những vùng gần trục giao thông.

C.

Những vùng gần thành phố lớn.

D.

Trên nhiều vùng lãnh thổ.

A.

Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.

B.

Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.

C.

Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.

D.

Chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt.

A.

Các loại rau cao cấp.      

B.

Lúa có chất lượng cao.

C.

Cây ăn quả.        

D.

Đay, cói

A.

An Giang và Đồng Tháp.

B.

Cà Mau và Bạc Liêu.

C.

Bến Tre và Tiền Giang.

D.

Ninh Thuận và Bình Thuận.

A.

Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích.

B.

Khả năng thâm canh tăng vụ.

C.

Kinh nghiệm và tập quán canh tác.

D.

Độ màu mỡ của đất trồng.

A.

Nhu cầu thị trường.

B.

Điều kiện tự nhiên.

C.

Giá trị sản phẩm.

D.

Nhu cầu tại chỗ.

A.

Đất phèn, đất mặn.

B.

Đất phù sa sông.        

C.

Đất xám.        

D.

Đất cát ven biển.

A.

Công nghiệp.

B.

Công - nông nghiệp.         

C.

Nông - công nghiệp.         

D.

Nông nghiệp lạc hậu.

A.

Dễ thoát nước, màu nâu đen.

B.

Đất chua, có màu đỏ vàng.

C.

Màu đỏ vàng, khá màu mỡ.         

D.

Đất tươi xốp, có màu nâu đỏ.

A.

Đất nông nghiệp.        

B.

Đất lâm nghiệp.

C.

Đất chuyên dùng, thổ cư.  

D.

Đất chưa sử dụng.

A.

 Cải tạo đất đai.        

B.

 Trồng và bảo vệ vốn rừng. 

C.

 Đẩy mạnh thâm canh.   

D.

 Giải quyết vấn đề lương thực. 

A.

Nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.

B.

Cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.

C.

Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

D.

Nâng cao năng suất nông nghiệp.

A.

Biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2016.

B.

Biểu đồ thể hiện quy mô về diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2016.  

C.

Biểu đồ đồ thể hiện tỉ trọng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2016.

D.

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2016.

A.

Có các ngư trường trọng điểm.

B.

Vùng biển rộng khoảng 1 triệu km.

C.

Có một số loại hải sản quý hiếm.

D.

Đường bờ biển dài 3260 km.

A.

Nền kinh tế nước ta đang khai thác tốt mọi tiềm năng của đất nước

B.

Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

C.

Nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo cơ chế thị trường

D.

Nước ta đang xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, linh động

A.

Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

B.

Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.

C.

Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

D.

Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.

A.

Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.

B.

Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.

C.

Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.

D.

Cây lương thực, cây rau đậu, cây công ngiệp, cây ăn quả.

A.

Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta.

B.

Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt.

C.

Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể.

D.

Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo.

A.

Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.

B.

Chuyển dịch cơ cấu cây trồng.

C.

Tạo điều kiện cho công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

D.

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

A.

Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm.

B.

Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các năm.

C.

Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm.

D.

Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm.

A.

Vùng biển rộng, thềm lục địa sâu hơn.

B.

Nguồn lợi thủy sản phong phú hơn.

C.

Bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh hơn.

D.

Bão hoạt động với tần suất nhỏ hơn.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ