Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 12

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 12  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Nằm ở trung tâm Bắc Bộ, gần như trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

B.

Nằm liền kề với vùng có tiềm năng khoáng sản và thủy điện lớn nhất nước ta.

C.

Ở vị trí chuyển tiếp giữa TDMNBB với vùng biển Đông rộng lớn.

D.

Nằm trong vùng giàu tài nguyên lâm sản, thủy sản và sản phẩm cây công nghiệp.

A.

Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.

B.

Có thềm lục địa thoai thoải kếo dài sang tận Ma-lai-xi-a.

C.

Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

D.

Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.

A.

Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.

B.

Tiếp tục mở rộng và cải tạo các trung tâm công nghiệp.

C.

Tăng cường mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài.

D.

Phát triển thủy điện để giải quyết vấn đề năng lượng.

A.

Cây công nghiệp hàng năm lạc, mía, thuốc lá.

B.

Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

C.

Cây công nghiệp lâu năm cà phê, cao su.        

D.

Trâu, bò lấy thịt, nuôi thủy sản nước mặn, lợ.

A.

Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác hữu nghị, chung sống hòa bình với các nước láng giềng.

B.

Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

C.

Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của biển, thềm lục địa với tất cả các nưóc trên thế giới.

D.

Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.

A.

Vùng có thế mạnh sẵn có về rừng, biển.

B.

 Ngành công nghiệp của vùng còn nhỏ bé so với cả nước.

C.

 Không gian lãnh thổ của tất cả các tỉnh trong vùng đều có biển, đồng bằng, đồi núi.

D.

 Vùng có đất đai màu mỡ.

A.

 5.        

B.

 6.        

C.

7.        

D.

 8

A.

Nha Trang, Sầm Sơn, Cửa Lò, Đồ Sơn.

B.

Sầm Sơn, Cửa Lò, Đồ Sơn, Nha Trang.

C.

Đồ Sơn, Sầm Sơn, Cửa Lò, Nha Trang.

D.

Đồ Sơn, Cửa Lò, Sầm Sơn, Nha Trang

A.

 Dầu khí.       

B.

 Than.      

C.

 Bôxit.         

D.

 Thiết.

A.

Đrây H’Linh.        

B.

Yali.        

C.

Xrê Pok 3.        

D.

Xrê Pok 4.

A.

Hải Phòng-Quảng Ninh.

B.

Hà Tĩnh-Quảng Bình.

C.

Ninh Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu.

D.

Cà Mau-Kiên Giang.

A.

Nhà ngục Kon Tum.        

B.

Nhà Rông.

C.

Lễ hội già làng.        

D.

Cồng chiêng.

A.

 Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).        

B.

 Mũi Nai (Kiên Giang).

C.

 Cửa Lò (Nghệ An).        

D.

 Thuận An (Thừa Thiên - Huế).

A.

Quảng Bình.                         

B.

Quảng Ngãi.

C.

Quảng Trị.                         

D.

Thừa Thiên – Huế.

A.

 Nuôi trồng thủy sản.         

B.

 Trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.        

C.

 Đất lâm nghiệp có rừng.         

D.

 Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.

A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế.
B. khí hậu khắc nghiệt và lắm thiên tai.
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. diện tích đồng cỏ ít, chất lượng thấp.
A.

Dân cư, nguồn lao động phân bố không đều.

B.

Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

C.

Nhiều đô thị lớn dân cư tập trung đông đúc.

D.

Cơ cấu kinh tế có tốc độ chuyển dịch chậm.

A.

Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

B.

Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

C.

Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.

D.

Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.

A.

Trường Sơn Bắc.         

B.

Đông Bắc.         

C.

Tây Bắc.

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.

B.

Giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.

C.

Hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.

D.

Tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.

A.

Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.         

B.

Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

C.

Vùng có biển rộng lớn phía Đông.

D.

Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ