Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Tây Nguyên.

B.

Biển Đông.         

C.

Campuchia.        

D.

Lào.

A.

Sơn La.        

B.

Thanh Hóa.        

C.

Gia Lai.        

D.

Nghệ An.

A.

Phú Thọ, Thái Nguyên, Hà Giang.

B.

 Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn.

C.

Hà Giang, Yên Bái, Bắc Giang.

D.

Điện Biên, Thái Nguyên, Phú Thọ.

A.

Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Kiên Giang.

B.

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Kiên Giang.

C.

Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và An Giang.

D.

Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình và An Giang.

A.

Phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.

B.

Đầu tư vào các ngành công nghệ cao.

C.

Đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D.

Hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.

A.

Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.

B.

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.

C.

Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang Kiên Giang.

D.

Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.

A.

Thủy lợi.                 

B.

Khí hậu.

C.

Giống.                                 

D.

Thị trường

A.

Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Đồng bằng sông Hồng.    

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Duyên hải miền Trung.     

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Bền vững về kinh tế, bền vững về xã hội, bền vững về môi trường, bền vững về quan hệ quốc tế.

B.

Bền vững về môi trường, bền vững về xã hội.

C.

Bền vững về kinh tế, bền vững về xã hội, bền vững về môi trường.

D.

Bền vững về kinh tế, bền vững về môi trường.

A.

Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh.

B.

Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước. Vùng ngoài đê được phù sa bồi hàng năm.

C.

Chịu tác động mạnh của thủy triều.

D.

Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô.

A.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản xa bờ.

B.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, phát triển kinh tế biển.

C.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản.

D.

Du lịch biển đảo, đánh bắt hải sản, nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải biển.

A.

Tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng.

B.

Tạo bước ngoặt trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng ven.

C.

Thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo ngành.

D.

Tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.

A.

Phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.

B.

Làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.

C.

Phục vụ cho ngành luyện kim.

D.

Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

A.

Vùng trũng Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.         

B.

Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

C.

Dọc sông Tiền và sông Hậu.                 

D.

Dọc sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây.

A.

Tài nguyên du lịch.                         

B.

Tài nguyên đất.

C.

Tài nguyên nước.                         

D.

Tài nguyên biển. 

A. ½ đàn trâu cả nước
B. 1/3 đàn trâu cả nước
C. 70% đàn trâu cả nước
D. 30% đàn trâu cả nước
A.

Sự phân hóa theo mùa của khí hậu.

B.

Sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.

C.

Hiện tượng khí nóng quanh năm.

D.

Khí hậu diễn biến thất thường.

A.

 Địa hình là những cao nguyên xếp tầng.

B.

 Có đất ba-zan và đất xám diện tích lớn, phân bố tập trung.

C.

 Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.

D.

 Có ưu thế về cây công nghiệp lâu năm.

A.

Nam Trung Bộ.        

B.

Vịnh Bắc Bộ.        

C.

Vịnh Thái Lan.        

D.

Bắc Trung Bộ.

A.

Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây, Dung Quất.

B.

Hải Phòng, Cái Lân.

C.

Sài Gòn - Vũng Tàu - Thị Vải.

D.

Cái Lân, Đà Nẵng.

A.

Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối.

B.

Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.

C.

Dân số quá đông, mật độ dân số cao.

D.

Diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ