Bài tập trắc nghiệm 45 phút Vị trí địa lý và lịch sử phát triển lãnh thổ - Địa lý 12 - Đề số 8

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Vị trí địa lý và lịch sử phát triển lãnh thổ - Địa lý 12 - Đề số 8  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

B.

Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

C.

Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

D.

Rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

A.

Do nước ta nằm gần xích đạo.

B.

Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Nước ta tiếp giáp với Biển Đông.

D.

Ảnh hưởng của chế độ gió mùa.

A.

Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.

B.

Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.

C.

Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.

D.

Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

A.

Là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương

B.

Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen lẫn các vịnh biển

C.

Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao

D.

Có nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia

A.

Nước ta nằm trong vành đai ôn đới.

B.

Nằm trong khu vực múi giờ số 7.

C.

Vị trí địa lý đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mạng tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D.

Nước ta nằm trong vành đai nhiệt đới.

A.

06o50’B và 117o20’Đ.  

B.

08o34’B và 117o20’Đ.

C.

06o50’B và 109o20’Đ.

D.

23o23’B và 117o20’Đ.

A.

Vùng cận nhiệt đới Bắc bán cầu.        

B.

Vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.

C.

Vùng Xích đạo.        

D.

Vùng cận xích đạo Bắc bán cầu.

A.

Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.

B.

Vùng đất, vùng biển, vùng núi.

C.

Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.

D.

Vùng đất, vùng biển, vùng trời.

A.

Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.        

B.

Tiếp giáp với Biển Đông.

C.

Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.        

D.

Trong vùng nhiều thiên tai.

A.

Trung Quốc, Lào và Campuchia.

B.

Campuchia và Trung Quốc.

C.

Lào và Campuchia.

D.

Trung Quốc và Lào.

A.

Đất liền, thềm lục địa và vùng trời.

B.

Vùng đất, hải đảo và vùng trời.

C.

Vùng đất, vùng biển và vùng trời.

D.

Vùng đất và vùng biển.

A. 3,477 Triệu km2.
B. 3,447 triệu km2.
C. Hơn 1 Triệu km2.
D. Dưới 1 Triệu km2
A.

Bắc Trung Bộ.

B.

Nam Bộ.        

C.

Nam Trung Bộ.

D.

Bắc Bộ.

A.

Ở phía ngoài đường cơ sở.

B.

Tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở.

C.

Ở phía trong đường cơ sở.

D.

Tiếp giáp với đất liền.

A.

Á- Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương .                

B.

Á - Âu và Thái Bình Dương.

C.

Châu Á và Thái Bình Dương.

D.

Châu Á và Ấn Độ Dương.

A.

Vùng có chiều rộng 12 hải lí.

B.

Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở vói chiều rộng 12 hải lí.

C.

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

D.

Vùng tiếp liền vói lãnh hải và hợp vói lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.

A.

Toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.

B.

Phần đất liền giáp biển.

C.

Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

D.

Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ