Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 33

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 33  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Hướng các dãy núi chủ yếu là cánh cung.

B.

Nằm xa Xích đạo nên nhận được bức xạ nhỏ.

C.

Chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông bắc.

D.

Địa hình của vùng phần lớn là đồi núi thấp.        

A.

Biển có độ sâu trung bình.                

B.

Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu.

C.

Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi.        

D.

Độ muối trung bình khoảng 30-33%.

A.

Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.

B.

Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp với vùng biển nước sâu.

C.

Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.

D.

Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng.

A.

Biển Đông làm cho thiên nhiên nưóc ta không có sự thống nhất giữa đất liền và biển.

B.

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và khép kín của Biển Đông thể hiện qua các yếu tố hải văn.

C.

Biển Đông giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. Sinh vật đa dạng về thành phần loài và có năng suất sinh học cao.

D.

Biển Đông rộng (3,447 triêụ km2), tương đối kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

A.

Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

B.

Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn.

C.

Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.

D.

Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn.

A.

Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong.

B.

Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

C.

Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.

D.

Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long.

A.

Nam Bộ.

B.

Tây Nguyên và Nam Bộ.

C.

Nhiều loại động vật hoang dã, thủy hải sản.

D.

miền Bắc, Tây Nguyên và Nam Bộ.

A.

Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn.

B.

Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều.

C.

Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.

D.

Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

A.

Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

B.

Đông Bắc và Tây Bắc.

C.

Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

D.

Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

A.

         Trường Sơn Bắc.

B.

         Tây Bắc.        

C.

      Trường Sơn Nam.

D.

         Đông Bắc.

A.

Nam Trung Bộ.

B.

Tây Nguyên.

C.

Đông Nam Bộ.

D.

Trung du Bắc Bộ

A.

xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.

B.

xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.

C.

xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.

D.

Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

A.

Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.

B.

Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.

C.

Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.

D.

Ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.

A.

Gió mùa với hướng các dãy núi.        

B.

Độ cao và hướng sườn của các dãy núi.

C.

Biển và gió phơn Tây Nam.         

D.

Chế độ khí hậu và sông ngòi.

A. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
B. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh.
C. thành tạo địa hình caxtơ.
D. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông.
A.

Trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.

B.

Đất đai kém màu mỡ.

C.

Nghèo khoáng sản.

D.

Địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô.

A.

Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam.

B.

Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.

C.

Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

D.

Có địa hình cao nhất nước ta.

A.

Có vùng biển rộng lớn.

B.

Chủ yếu là địa hình núi.

C.

Có vị trí ở gần xích đạo.

D.

Nằm gần chí tuyến Bắc.

A.

Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.

B.

Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.

C.

Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước.

D.

Biến Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.

A.

Sinh vật gồm các hệ sinh thái nhiệt đới.        

B.

Đất feralit chủ yếu ở đồi núi thấp.

C.

Khí hậu mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm cao.         

D.

Nền nhiệt độ cao, mùa hạ nóng.

A.

Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

B.

Đông Bắc và Tây Bắc.

C.

Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

D.

Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

A.

Gió mùa Đông Bắc tác động mạnh nhất.         

B.

Địa hình cao nhất.

C.

Không giáp biển.                

D.

Xa xích đạo nhất.

A.

1 triệu km2.         

B.

2 triệu km2.         

C.

3 triệu km2.      

D.

4 triệu km2.

A.

Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

B.

Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

C.

Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

D.

Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

A.

Đông Bắc.

B.

Trường Sơn Bắc.

C.

Tây Bắc.

D.

Trường Sơn Nam.

A.

Nửa đầu mùa đông nóng ẩm, nửa sau lạnh ẩm, có mưa phùn.

B.

Nửa đầu mùa đông lạnh khô, nửa sau lạnh ẩm, có mưa phùn.

C.

Nửa đầu mùa đông lạn, nửa sau lạnh khô, có mưa phùn.

D.

Nửa đầu mùa đông lạnh ẩm, nửa sau lạnh khô, có mưa phùn.

A.

Bắc Trung Bộ.

B.

Đông Bắc.

C.

Đông Nam Bộ.

D.

Tây Nguyên.

A.

Gió mùa mùa đông.                         

B.

Ảnh hưởng của biển.

C.

Địa hình nhiều đồi núi.                         

D.

Địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.

A.

Giáp biển Đông.

B.

Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.

C.

Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ giảm dần theo độ cao.

D.

Chịu tác động mạnh của Gió mùa Đông Bắc.

A.

Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.

B.

Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bót nóng, khô màu hạ nóng, ấm.

C.

Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.

D.

có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

A.

Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.

B.

Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

C.

Ảnh hưởng của độ cao địa hình.         

D.

Không giáp biển.

A.

Đông Bắc.

B.

Tây Bắc.

C.

Trường Sơn Bắc.

D.

Trường Sơn Nam.

A.

Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao.

B.

Hướng nghiêng tây bắc - đông nam.

C.

Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

D.

Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

A.

Đất nước nhiều đồi núi.

B.

Chịu tác động của gió mùa.

C.

Nằm gần xích đạo.

D.

Tiếp giáp biển Đông.

A.

Sơn La, Sín Chải, Mộc Châu, Tả Phình.

B.

Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu.

C.

Sín Chải, Tả Phình, Mộc Châu, Sơn La.        

D.

Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tả Phình.

A.

2.                         

B.

3.                         

C.

4.                         

D.

Nhiều loại.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ