Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 10

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 10  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

1,5 triệu ha.          

B.

2,5 triệu ha.         

C.

3,5 triệu ha.         

D.

4,5 triệu ha.

A.

Đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.

B.

Đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.

C.

Khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.

D.

Phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.

A.

Có sự tích tụ nhiều img1 .

B.

Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.

C.

Mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan.        

D.

Có sự tích tụ nhiều img1.

A.

Đồng bằng thấp dễ bị xâm nhập mặn.

B.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Chế độ dòng chảy sông ngòi thất thường.

D.

Địa hình chủ yếu là đồi núi.

A.

Điều kiện tự nhiên thuận lợi

B.

Thị trường tiêu thụ

C.

Tiến bộ khoa học kĩ thuật

D.

Lao động nhiều kinh nghiệm

A.

Có các thung lũng giữa đồng bằng.

B.

Có bãi triều, đầm phá, canh rừng ngập mặn.

C.

Có nhiều sông, suối, kênh, rạch, ao hồ.

D.

Có ngư trường trọng điểm.

A.

Còn chậm nhưng đáp ứng được.

B.

Khá nhanh và đã đáp ứng được.

C.

Khá nhanh nhưng chưa đáp ứng.

D.

Còn chậm và chưa đáp ứng được.

A.

Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.

B.

Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.

C.

Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D.

Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.

A.

 Điểm công nghiệp.       

B.

 Khu công nghiệp.

C.

 Trung tâm công nghiệp.    

D.

 Vùng công nghiệp.

A.

Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển.

B.

Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.

C.

Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển.

D.

Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh.

A.

Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.

B.

Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.

C.

Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.

D.

Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước.

A.

Tìm kiếm các ngư trường mới.

B.

Phổ biến kinh nghiệm và trang thiết bị kiến thức cho ngư dân.

C.

Đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.

D.

Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.

A.

Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

B.

Khai thác tốt về tiềm năng đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

C.

Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

D.

Dễ thực hiện cơ giới hóa, thủy lợi hóa

A.

Giai đoạn 1990 – 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồng.

B.

Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản.

C.

Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.

D.

Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm. 

A.

Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

B.

Biển có nguồn hải sản phong phú.

C.

Tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn.

D.

Công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.

A.

Diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.

B.

Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

C.

Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.

D.

Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước

A.

Cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.

B.

Sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.

C.

Cây công nghiệp hằng năm có vai trò không đáng kể trong nông nghiệp.

D.

Sự phân bố trong sản xuất cây công nghiệp có nhiều thay đổi.

A.

Thức ăn từ hoa màu lương thực.

B.

Thức ăn công nghiệp.

C.

Các đồng cỏ tự nhiên.

D.

Thị trường tiêu thụ sản phẩm

A.

Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng.

B.

Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng.

C.

Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác.

D.

Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm.

A.

Cơ sở thức ăn được đảm bảo.

B.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C.

Nhiều giống cho năng suất cao

D.

Nguồn lao động dồi dào.

A.

Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp ngày càng lớn.

B.

Truyền thống trồng cây lương thực từ lâu đời.

C.

Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.

D.

Có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ.

A.

Sản lượng lúa lớn.

B.

Bình quân lương thực cao.

C.

Năng suất lúa cao.

D.

Diện tích trồng lúa lớn.

A.

Thời tiết thuận lợi và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

B.

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngà ngày càng được đảm bảo và dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.

C.

Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ và ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển.

D.

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo và nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.

A.

Thị trường không ổn định.

B.

Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.

C.

Nhiều dịch bệnh.

D.

Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.

A.

Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

B.

Diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

C.

Cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

D.

Tốc độ tăng trưởng ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.

A.

21805,9 tỉ đồng.

B.

25963 tỉ đồng.

C.

25571,8 tỉ đồng.

D.

29536 tỉ đồng.

A.

Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

B.

Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.

C.

Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.

D.

Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.

A.

Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.        

B.

Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.

C.

Nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu.        

D.

Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.

A.

25 triệu con.         

B.

26 triệu con.        

C.

27 triệu con.        

D.

28 triệu con

A.

Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.

B.

Chuyển dịch cơ cấu cây trồng.

C.

Tạo điều kiện cho công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

D.

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

A.

Đất phù sa sông.

B.

Đất phèn, đất mặn.

C.

Đất feralit trên các loại đá khác.

D.

Đất feralit trên đá badan.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ