Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 11

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 11  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.

B.

Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.

C.

Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.

D.

Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.

A.

 Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.

B.

 Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

C.

 Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

D.

 Hạn chế đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.

A.

Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm.

B.

Có hệ thống đê ven các con sông.

C.

Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.

D.

Địa hình cao và phân bậc.

A.

Phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.

B.

Sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.

C.

Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.

D.

Tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.

A.

  góp phần nâng cao vị thế của vùng trong nền kinh tế cả nước.

B.

đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.

C.

nó tạo động lực cho sự phát triển kinh tế xã hội của vùng.

D.

nó giúp cơ cấu kinh tế của vùng ngày càng hoàn thiện hơn.

A.

Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.

B.

Không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

C.

Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn.

D.

Có các vùng trũng lớn nhu Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.

A.

Hạn hán.         

B.

Bão.        

C.

Lũ lụt.        

D.

Xâm nhập mặn

A.

Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Tây Nguyên.

C.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Cam Ranh,  Sa Huỳnh.         

B.

Sa Huỳnh, Cà Ná.

C.

Sa Huỳnh, Ninh Thuận.        

D.

Phan Rí, Quy Nhơn.

A.

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

B.

Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

C.

Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

D.

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Bón vôi, ém phèn.        

B.

Phát triển rừng tràm trên đất phèn.

C.

Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.

D.

Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.

A.

Nuôi trồng thủy, hải sản.        

B.

Khai thác dầu khí.

C.

Giao thông vận tải biển.

D.

Du lịch biển.

A.

Vùng có nhiều dân tộc ít người, hạn chế về kinh nghiệm sản xuất.

B.

Vùng thưa dân hạn chế về thị trường tại chỗ và lao động.

C.

Là nơi thu hút lao động mạnh nhất từ khắp đất nước.

D.

Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đã được khắc phục.

A.

Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B.

Đông Nam Bộ.

C.

ven biển Bắc Trung Bộ.        

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Bắc Ninh.
D. Thái Nguyên.
A.

Điện Biên.

B.

Thanh Hóa.

C.

Hà Giang.                                         

D.

Phú Thọ.

A.

Kết hợp chăn nuôi gia cầm với nuôi trồng thủy sản.

B.

Kết hợp khai thác kinh tế biển, đảo, quần đảo và đất liền.

C.

Cải tạo đất hoang và lai tạo giống mới, kết hợp với bảo vệ rừng.

D.

Chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lý.

A. Địa hình núi cao.
B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
C. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn
D. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm
A.

Đường biên giới xác định theo các địa hình đặc trưng: các đỉnh núi, đường sống núi, các đường chia nước, khe, sông suối.

B.

Phần lớn biên giới nước ta là rừng.

C.

Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.

D.

Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.

A.

Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.

B.

Có thềm lục địa thoai thoải kếo dài sang tận Ma-lai-xi-a.

C.

Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.

D.

Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.

A.

Công tác vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ gặp khó khăn.

B.

Mạng lưới các cơ sở công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi hạn chế.

C.

Nguồn nhân lực hoạt động trong ngành chăn nuôi có trình độ kĩ thuật hạn chế.

D.

Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động, chất lượng sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu.

A.

 9.                                 

B.

10.                         

C.

11.                         

D.

12.

A.

Trồng rừng phi lao để ngăn sự di chuyển của cồn cát. 

B.

Quy hoạch các công trình thuỷ lợi để cải tạo đất. 

C.

Thay đổi cơ cấu mùa vụ để tăng hệ số sử dụng đất. 

D.

Sử dụng đất cát biển để nuôi trồng thuỷ sản. 

A.

Sơn La.        

B.

Lào Cai.                

C.

Lai Châu.                

D.

Điện Biên.

A.

Vùng trũng Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.

B.

Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

C.

Dọc sông Tiền và sông Hậu.

D.

Dọc sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây.

A.

Ven biển Bắc Trung Bộ.

B.

Ven biển Nam Trung Bộ.

C.

Ven biển Nam Bộ.

D.

Ven biển Bắc Bộ

A.

 Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.                

B.

 Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

C.

 Giải quyết tốt các vấn đề xã hội.                

D.

 Khai thác tốt nhất các nguồn lực sẵn có.

A.

Thềm lục địa phía Bắc.

B.

Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.

C.

Thềm lục địa phía Nam.                 

D.

Thềm lục địa Nam Trung Bộ.

A.

Phát triển cây công nghiệp lâu năm.        

B.

Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi.

C.

Khai thác và chế biến lâm sản.                

D.

Khai thác và chế biến khoáng sản.

A.

Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.

B.

Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.

C.

Không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

D.

Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn.

A.

Việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng.

B.

Việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.

C.

Nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.

D.

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.

A.

Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.

B.

phòng chống ô nhiễm môi trường biển.

C.

Tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.

D.

Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.

A. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
B. Làm nhiên liệu cho các nhà máy thủy điện và xuất khẩu.
C. Làm nhiên liệu cho các nhà máy hóa chất và xuất khẩu.
D. Làm nguyên liệu cho các nhà máy hóa chất và xuất khẩu.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ