Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 13

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 13  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.

B.

Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

C.

Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.

D.

Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp…

A.

Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B.

Đồng bằng Sông Hồng.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Duyên hải Nam trung Bộ.

A.

Đây là vùng có lượng mưa lớn nhất nước.

B.

Là đồng bằng có địa hình thấp và phẳng nhất nước

C.

Có mưa lớn và triều cường.

D.

Có nhiều sông lớn, mức độ đô thị hóa cao.

A.

Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá.        

B.

Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An.

C.

Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho.        

D.

Mỹ Tho, Long Xuyên, Rach Giá.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Sông Tiền và sông Hậu.        

B.

Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long.

C.

Sông Rạch Miễu, sông Hậu.        

D.

Sông Tiền, Sông Cái.

A.

Cà Mau – Kiên Giang.

B.

Hải Phòng – Quảng Ninh.

C.

Thanh Hóa – Nghệ An.        

D.

Hoàng Sa – Trường Sa.

A.

Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.

B.

Phòng trống ô nhiễm môi trường biển.

C.

Thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.

D.

Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

A.

Cơ sở vât chất kĩ thuật trong vùng đã có nhiều tiến bộ.

B.

Cơ sở vật chất kĩ thuật được tập trung nhiều ở trung du.

C.

Ở vùng núi, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo, xuống cấp.

D.

 Cơ sở vật chất rất khó khăn cho việc xây dựng nền kinh tế mở.

A.

Ninh Thuận- Bình Thuận- Khánh Hòa.                  

B.

Cà Mau- Kiên Giang.

C.

Hải Phòng- Quảng Ninh.         

D.

Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.

A.

Góp phần tạo ra cơ cấu ngành.

B.

Phát huy các thế mạnh sẵn có cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C.

Tác động đến sự phân bố sản xuất theo hướng Đông – Tây.

D.

Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

A.

Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Phúc Yên

B.

Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định.

C.

Hà Nội, Phúc Yên, Hải Phòng, Nam Định.

D.

Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Phúc Yên.

A.

 Vùng KTTĐ phía Bắc và phía Nam.

B.

 Vùng KTTĐ phía Bắc.

C.

 Vùng KTTĐ phía Nam.

D.

 Vùng KTTĐ miền Trung.

A.

Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.

B.

Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.

C.

Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.

D.

Tập trung diện tích đất đỏ badan và đất xám phù sa cổ.

A.

Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Đồng bằng Sông Hồng.

C.

Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.

D.

Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.

A.

 Khai thác khoáng sản.

B.

Khai thác thuỷ sản.

C.

Du lịch biển.

D.

Giao thông vận tải biển.

A.

Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.

B.

Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.

C.

Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.

D.

Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.

A.

Phát triển bền vững vùng này.

B.

Khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng.

C.

Phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng.

D.

Làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.

A.

Tuyên Quang (trên sông Gâm).

B.

Sơn La (trên sông Đà).

C.

Thác Bà (trên sông Chảy).

D.

 Hoà Bình (trên sông Đà).

A.

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B.

Duyên hải nam Trung Bộ.

C.

Vùng Bắc Trung Bộ.

D.

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ ba dan.

B.

gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C.

có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông

D.

địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam

A.

khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

B.

đất feralit trên đá phiến đá vôi và đá mẹ khác.

C.

mạng lưới cơ sở công nghiệp chế biến đang được nâng cấp.

D.

  khí hậu cận xích đạo gió mùa, nền nhiệt độ cao quanh năm.

A.

Nơi tập trung ít tài nguyên khoáng sản.

B.

Diện tích đất đai chật hẹp.

C.

Thiên tai thường xảy ra, gây thiệt hại lớn về người và tài sản.

D.

Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.

A.

Quảng Ninh.                 

B.

Hưng Yên.

C.

Bắc Giang.                                 

D.

Bắc Ninh.

A.

Sức ép dân số.        

B.

Có nhiều thiên tai.

C.

Tài nguyên suy thoái.

D.

Cơ sở hạ tầng yếu kém.

A.

Lệ Thủy.

B.

Quỳ Châu.         

C.

Phú Vang.

D.

Thạch Khê.

A.

Tây Nguyên là vùng trồng cao su lớn thứ hai ở nước ta.

B.

Tây Nguyên có tỉnh Lâm Đồng đứng đầu cả nước về diện tích trồng chè.

C.

Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.

D.

Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số một nước ta.  

A.

A Vương.      

B.

Bản Mai.     

C.

Cần Đơn.      

D.

Đại Ninh.

A.

Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.        

B.

Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.

C.

Mật độ dân số thấp, phong tục lạc hậu còn nhiều.

D.

Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở nhiều nơi.

A.

Các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.

B.

Các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.

C.

Các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.

D.

Các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

A. Gồm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
B. Diện tích lớn nhất nước ta ( trên 101 nghìn km²).
C. Chiếm 30,5% số dân cả nước.
D. Gồm có 15 tỉnh.
A.

Cát Hải, Bạch Long Vĩ.        

B.

Vân Đồn, Vàm Cỏ.

C.

Lý Sơn, Phú Quý.        

D.

Côn Đảo, Cô Tô.

A.

Là hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền.

B.

Là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới.

C.

Là cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền.

D.

Là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa quanh các đảo.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm

  • Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi - Địa lý 10 - Đề số 4

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    IGUJ724 45 Phút 25 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    BBXK211 15 Phút 8 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Địa lý 10 - Đề số 10

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    H46O9010 15 Phút 12 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 5: Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất - Địa lý 10 - Đề số 3

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    X7QS103 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Địa lý 10 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    8OMZ821 15 Phút 6 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 31: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 10 - Đề số 6

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    K060806 15 Phút 10 câu
  • Trắc nghiệm Địa Lý lớp 9 - Địa lí Việt Nam: Sự phân hóa lãnh thổ - Đề số 3

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    L9DL23 20 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Địa lý 10 - Đề số 4

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    SXZ2324 15 Phút 13 câu