Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 16

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 16  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Có các dòng biển gần bờ.

B.

Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.

C.

Tất cả các tỉnh đều tiếp giáp biển.

D.

Có 2 ngư trường rộng lớn.

A.

 Lao Bảo.                 

B.

 Cha Lo.

C.

 Cầu Treo.                 

D.

 Nậm Cấn.

A.

Đồng bằng sông Hồng.       

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đông Nam Bộ.              

D.

Duyên hải miền Trung.

A.

Giữ vững an ninh vùng biên giới, củng cố khối đoạn kết giữa các dân tộc.

B.

Nâng cao đời sống nhân dân, xóa bỏ dần sự cách biệt giữa đông bằng và miền núi.

C.

Nâng cấp và hoàn thiện mạng lưới giao thông, phục hồi và bảo vệ tốt vồn rừng đầu nguồn.

D.

Có kế hoạch bổ sung nguồn lao động đặc biệt là lao động có trình độ kĩ thuật .

A.

Đất đỏ badan thích hợp.         

B.

Có các cao nguyên cao trên 1000m mát mẻ.

C.

Nguồn nước tưới tiêu dồi dào.                

D.

Có dịch vụ nông nghiệp phát triển.

A.

 Tây Nguyên.        

B.

 Bắc Trung Bộ.

C.

 Duyên hải Nam Trung Bộ.      

D.

 Đồng bằng sông Cửu Long.

A.

Vùng đất ngoài đê được phù sa bồi đắp hàng năm.

B.

Có hệ thống đê ven các con sông.

C.

Có các ô trũng ngập nước trong mùa mưa.

D.

Địa hình cao và phân bậc.

A.

Đông Nam Bộ.

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.

Đồng bằng sông Hồng.

A.

Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.

B.

Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

C.

Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

D.

Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

A.

Cơ sở khai thác nguồn lợi biển đảo.

B.

Phát triển các ngành kinh tế biển.

C.

Hệ thống tiên tiêu bảo vệ đất liền.

D.

Căn cứ tiền ra biển và đại dương.

A. Nông Nghiệp nhiệt đới có cả những sản phẩm của vùng xích đạo và ôn đới.
B. Nông Nghiệp nhiệt đới có cả những sản phẩm nhiệt đới và ôn đới.
C. Nông Nghiệp nhiệt đới có cả những sản phẩm cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Nông Nghiệp nhiệt đới có cả những sản phẩm cận nhiệt đới và cận ôn đới.
A.

Vũng Áng.        

B.

Cái Lân.        

C.

Dung Quất.        

D.

Nghi Sơn

A.

Ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.

B.

Cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.

C.

Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.

D.

Bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.

A.

 Đồng Nai.        

B.

 Bình Phước.        

C.

 TP. Hồ Chí Minh.         

D.

 Tây Ninh.

A.

Đẩy mạnh thâm canh.      

B.

Quy hoạch thuỷ lợi.

C.

Khai hoang và cải tạo đất.   

D.

Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.

A.

Đá Nhảy.                                 

B.

Đồ Sơn.

C.

Sầm Sơn.                         

D.

Thiên Cầm.

A.

 Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn.        

B.

 Đứng đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài.

C.

 Có vị trí địa lí thuận lợi.       

D.

 Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.

A.

Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.

B.

Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.

D.

Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.

A.

Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, cồn cát và đầm phá, vùng thấp trũng.

B.

Vùng thấp trũng, cồn cát và đầm phá, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

C.

Cồn cát và đầm phá, vùng thấp vũng, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

D.

Cồn cát và đầm phá, vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng.

A.

Quảng Ninh.         

B.

Lào Cai.        

C.

Yên Bái.         

D.

Sơn La.

A.

Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.

B.

Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.

C.

Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.

D.

Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.

A.

Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước.

B.

Mật độ dân số cao nhất cả nước.

C.

Năng suất lúa cao nhất cả nước.

D.

Sản lượng lúa cao nhất cả nước.

A.

Hiện đại hóa công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ phát triển tự nhiên.

B.

Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm đặc biệt chú ý đến công nghiệp điện lực và khai thác dầu khí.

C.

Hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gần với yêu cầu phát triển nền công nghiệp hàng hóa.

D.

Phát triển các nghành công nghiệp nặng, các ngành công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp phát triển cơ sở nhu cầu thị trường.

A.

Sử dụng hợp lí tài nguyên của vùng.

B.

Nâng cao đời sống nhân dân.

C.

Định canh định cư cho đồng bào dân tộc.

D.

Có mùa đông lạnh nhất nước ta.

A.

Giải quyết tốt vấn đề về năng lượng.

B.

Bổ sung nguồn lao động.

C.

Xây dựng cơ sở hạ tầng.

D.

Phân bố lại dân cư.

A.

Người dân có kinh nghiệm lâu đời.

B.

Địa hình vùng bờ biển có nhiều vũng vịnh.

C.

Số giờ nắng và gió trong năm nhiều.

D.

Không có các hệ thống sông ngòi lớn.

A.

 Đứng đầu về diện tích và sản lượng đất đai rất cao.

B.

 Mức độ tập trung hóa về đất đai rất cao.

C.

 Có nhiều cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu.

D.

 Trình độ thâm canh cây công nghiệp cao, tổ chức quản lí tiên tiến.

A.

Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.

B.

Sử dụng cho mục đích du lịch.

C.

Phát triển nuôi trồng thủy sản.

D.

 Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.

A.

Chú trọng phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

B.

Đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.

C.

Đầu tư và nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải.

D.

Tăng cường phát triển chăn nuôi gia súc lớn.

A.

Dân số.    

B.

Diện tích.       

C.

GDP/ người.                 

D.

Số lượng các trung tâm công nghiệp.

A.

Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.

B.

Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu.

C.

Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây.

D.

Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.

A.

phát triển mạnh đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, du lịch, giao thông vận tải.

B.

phát triển mạnh du lịch biển đảo, khai thác khoáng sản biển nhất là dầu khí.

C.

xây dựng cảng Cái Lân, đẩy mạnh xây dựng cảng biển nước sâu và làm muối.

D.

nuôi trồng đánh bắt thủy sản, phát triển du lịch và khai thác khoáng sản biển.

A.

Hải Phòng.        

B.

Cửa Lò.        

C.

Đà Nẵng.        

D.

Nha Trang.

A.

 Dãy núi Hoành Sơn.        

B.

 Dãy núi Bạch Mã.

C.

 Dãy núi Trường Sơn Bắc.        

D.

 Dãy núi Trường Sơn Nam.

A.

Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.

B.

Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Bắc.

C.

Tiềm năng về thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.

D.

Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc.

A.

Trung du miền núi Bắc Bộ.        

B.

Đông Nam Bộ.

C.

Tây Nguyên.        

D.

Bắc Trung Bộ.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm