Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 9

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp địa lý kinh tế vùng - Địa lí kinh tế vùng - Địa lý 12 - Đề số 9  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

600 MW.         

B.

720 MW.        

C.

1500 MW.        

D.

70 MW.

A.

 Tảo đỏ.       

B.

 Thủy triều đỏ.          

C.

Biến đổi thời tiết.        

D.

Xả thải trực tiếp từ khu công nghiệp.

A.

Đồng bằng sông Hồng.        

B.

Bắc Trung Bộ.

C.

Đồng bằng sông Cửu Long.        

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

A.

Vùng đất ngoài đê hàng năm được phù sa bồi đắp.

B.

Địa hình cao và phân bậc.

C.

Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa.

D.

Có hệ thống đê ven các con sông.

A.

Cơ sở vật chất - kỹ thuật còn yếu kém.

B.

Nguồn lao động phân bố không đều.

C.

Vùng nằm xa biển.

D.

Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên.

A.

Đồng bằng sông Cửu Long.

B.

Duyên hải miền Trung.

C.

Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.        

D.

Đông Nam Bộ.        

A.

Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước

B.

Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước

C.

Của cả nước năm 2014 không thay đổi so với 2010

D.

Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng

A.

Cả nước đã hình thành ba vùng kinh tế trọng điểm.

B.

Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có thu nhập bình quân đầu người cao nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.

C.

Cơ cấu GDP theo ngành của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tiến bộ nhất trong các vùng kinh tế trọng điểm.

D.

Ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP cả nước.

A.

Chắn gió, bão, và ngăn nạn cát bay.

B.

Điều hòa thủy chế của sông ngòi.

C.

Khai thác thế mạnh tài nguyên biển.

D.

Phát triển các du lịch sinh thái.

A.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B.

Lao động có kinh nghiệm.

C.

Đất phù sa màu mỡ.

D.

Trình độ thâm canh cao.

A.

Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên.

B.

Cà Mau và Đồng Tháp Mười.

C.

Kiên Giang và Đồng Tháp Mười.

D.

Cà Mau và Tứ giác Long Xuyên.

A.

Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên.

B.

Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C.

Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên.

D.

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất.

A.

Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.

B.

Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.

C.

Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.

D.

Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.

A.

Đồng bằng sông Hồng.

B.

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.

Bắc Trung Bộ.

D.

Đông Nam Bộ.

A.

Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn.

B.

Các di tích lịch sử và lễ hội.

C.

Đia hình và khí hậu.

D.

Các danh lam thắng cảnh.

A.

Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.

B.

Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định

C.

Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

D.

Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

A.

 Đường số 6.        

B.

 Đường số 7.        

C.

 Đường số 8.        

D.

 Đường số 9

A.

Nước biển có độ mặn cao, nhiều nắng.        

B.

Có bờ biển dài nhất cả nước.

C.

Biển nông, không có sông đổ ra biển.

D.

Bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá.

A.

Phát triển nông nghiệp hàng hóa.

B.

Thu hút nguồn lao động.

C.

Tạo tập quán sản xuất mới.        

D.

Hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.

A.

Bao gồm nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới không thay đổi theo thời gian.

B.

Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.

C.

Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác.

D.

Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.

A.

Tăng tiềm lực kinh tế của đất nước.

B.

Hình thành khu vực mậu dịch tự do ASEAN.

C.

Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam hòa nhập vào nền kinh tế thế giới.

D.

Thúc đẩy việc buôn bán trên phạm vi toàn cầu.

A.

Khai thác khoáng sản.

B.

Khai thác lâm sản.

C.

Vị trí trung chuyển Bắc – Nam.

D.

Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.

A.

 Trung du và miền núi Bắc Bộ.  

B.

 Đồng bằng sông Hồng. 

C.

 Đông Nam Bộ.               

D.

 Đồng bằng sông Cửu Long. 

A.

Quảng Ninh.

B.

Yên Bái.

C.

Tuyên Quang.

D.

Lào Cai.

A.

Chè là cây có nguồn gốc cận nhiệt, Trung du và miền núi Bắc Bộ có nền địa hình cao, khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh và có nhiều diện tích đất feralit thích hợp để trồng chè.

B.

Có vùng trung du với các đồi thấp, thuận lợi cho việc thành lập các vùng chuyên canh chè.

C.

Chè là cây trồng truyền thống, nhân dân có nhiều kinh nghiệm trồng chè.

D.

Tất cả các ý trên đều đúng.

A.

Nước ngọt trong mùa khô.

B.

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C.

Cải tạo đất phèn, mặn.

D.

Thâm canh, tăng vụ.

A.

Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.

B.

Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.

C.

Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D.

Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

A.

Vật liệu xây dựng và cơ khí.

B.

Hoá chất và vật liệu xây dựng.

C.

Cơ khí và luyện kim.

D.

Dệt may, xi măng và hoá chất.

A.

Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông lâm thủy sản.        

B.

Nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

C.

Dịch vụ, nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng.

D.

Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông lâm thủy sản.

A.

Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.

B.

Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.

C.

Nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.

D.

Nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.

A.

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B.

Lao động có kinh nghiệm.

C.

Đất phù sa màu mỡ.        

D.

Trình độ thâm canh cao.

A.

Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão.

B.

Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao.

C.

Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác.

D.

Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá.

A.

Núi ăn sát ra biển tạo ra nhiều vùng, vịnh, nước sâu, kín gió.

B.

Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.

C.

Đây là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan.

D.

Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước, có thể thu hút hàng hóa từ hai miền.

A.

Đồng bằng sông Cửu Long. 

B.

Đồng bằng sông Hồng.

C.

Bắc Trung Bộ.        

D.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm

  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 8: Đặc điểm chung của tự nhiên - Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển - Địa lý 12 - Đề số 2

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    C8U0462 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng - Địa lý 10 - Đề số 12

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    4JY43412 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 5: Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất - Địa lý 10 - Đề số 3

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    X7QS103 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 20: Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí - Địa lý 10 - Đề số 8

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    VSX8408 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 60 phút Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    4BMP411 60 Phút 40 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ - Địa lý 12 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    DSFU291 15 Phút 8 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 5

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    X831405 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất - Địa lý 10 - Đề số 13

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    1BBF3613 15 Phút 10 câu